Trận đấu nổi bật

alexander-vs-carlos
Mutua Madrid Open
Alexander Shevchenko
0
Carlos Alcaraz
2
mariano-vs-holger
Mutua Madrid Open
Mariano Navone
1
Holger Rune
2
borna-vs-alexander
Mutua Madrid Open
Borna Coric
0
Alexander Zverev
2

Bảng xếp hạng tennis 26/10: Djokovic 292 tuần "trên đỉnh", quyết phá kỷ lục Federer

(Tin thể thao, tin tennis) Djokovic có tuần thứ 292 giữ ngôi số 1 thế giới, anh đang hướng tới việc trở thành tay vợt có nhiều tuần giữ ngôi số 1 nhất.

  

Novak Djokovic sở hữu tuần thứ 292 đứng ngôi số 1 thế giới, hiện tại khoảng cách giữa số tuần lớn nhất thế giới giữa tay vợt Serbia và Roger Federer chỉ còn 18 tuần. Phát biểu mới nhất của Djokovic, tay vợt này cho biết sẽ nỗ lực hướng đến kỷ lục mà "Tàu tốc hành" đang nắm giữ (310 tuần giữ số 1).

Djokovic hiện đang hơn Federer hơn 5 nghìn điểm. Trong khi Federer không thể tham dự giải đấu nào tới hết năm thì Djokovic vẫn có cơ hội thi đấu thêm nhiều giải khác. Lộ trình để Djokovic vượt mặt Federer lấy kỷ lục giữ ngôi số 1 nhiều tuần nhất thế giới có thể đến vào đầu tháng 4/2021.

Bảng xếp hạng tennis Nam (ATP)

TT

Tay vợt

Tuổi

+- Xh so với

tuần trước

Điểm

1

Novak Djokovic (Serbia)

33
0
11,740

2

Rafael Nadal (Tây Ban Nha)

34
0
9,850

3

Dominic Thiem (Áo)

27
0
9,125

4

Roger Federer (Thụy Sỹ)

39
0
6,630

5

Stefanos Tsitsipas (Hy Lạp)

22
0
5,925

6

Daniil Medvedev (Nga)

24
0
5,890

7

Alexander Zverev (Đức)

23
0
5,015

8

Diego Schwartzman (Argentina)

23
0
3,429

9

Matteo Berrettini (Italia)

28
0
3,285

10

Andrey Rublev (Nga)

24
0
3,075

11

Gael Monfils (Pháp)

34
0
2,860

12

Denis Shapovalov (Canada)

21
0
2,830

13

Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)

32
0
2,710

14

David Goffin (Bỉ)

29
0
2,555

15

Pablo Carreno Busta (Tây Ban Nha)

29
0
2,400

16

Fabio Fognini (Italia)

33
0
2,400

17

Milos Raonic (Canada)

29
2
2,265

18

Karen Khachanov (Nga)

24
-1
2,245

19

Stan Wawrinka (Thụy Sỹ)

35
-1
2,230

20

Grigor Dimitrov (Bulgaria)

29
0
2,215

21

Felix Auger-Aliassime (Canada)

20
1
2,171

22

Cristian Garin (Chile)

24
-1
2,135

23

John Isner (Mỹ)

35
0
1,850

24

Borna Coric (Croatia)

23
0
1,820

25

Alex de Minaur (Australia)

21
4
1,815

26

Dusan Lajovic (Croatia)

30
-1
1,785

27

Casper Ruud (Na Uy)

21
-1
1,739

28

Benoit Paire (Pháp)

31
-1
1,738

29

Taylor Fritz (Mỹ)

22
-1
1,670

30

Filip Krajinovic (Sebia)

28
0
1,628

.

Bảng xếp hạng tennis Nữ (WTA)

TT

Tay vợt

Tuổi

+- Xh so với

tuần trước

Điểm

1

Ashleigh Barty (Australia)

24 0 8,717

2

Simona Halep (Romania)

29 0 7,255

3

Naomi Osaka (Nhật Bản)

23 0 5,780

4

Sofia Kenin (Mỹ)

21 0 5,760

5

Elina Svitolina (Ukraine)

26 0 5,260

6

Karolína Plíšková (Cộng Hòa Séc)

28 0 5,205

7

Bianca Andreescu (Canada)

20 0 4,555

8

Petra Kvitová (Cộng Hòa Séc)

30 0 4,516

9

Kiki Bertens (Hà Lan)

28 0 4,505

10

Serena Williams (Mỹ)

39 0 4,080

11

Aryna Sabalenka (Belarus)

22 1 4,045

12

Belinda Bencic (Thụy Sỹ)

23 -1 4,010

13

Victoria Azarenka (Belarus)

31 1 3,426

14

Johanna Konta (Vương Quốc Anh)

29 -1 3,152

15

Garbiñe Muguruza (Tây Ban Nha)

27 0 3,016

16

Madison Keys (Mỹ)

25 0 2,962

17

 Iga Swiatek  (Ba Lan) 19 0 2,960

18

Petra Martić (Croatia)

29 0 2,850

19

Elena Rybakina (Kazakhstan)

21 0 2,696

20

Markéta Vondroušová (Cộng Hòa Séc)

21 0 2,538

21

Elise Mertens (Bỉ)

24 0 2,530

22

Maria Sakkari (Hy Lạp)

25 1 2,405

23

Anett Kontaveit (Estonia)

24 -1 2,330

24

Jennifer Brady (Mỹ)

25 2 2,320

25

Angelique Kerber (Đức)

32 -1 2,271

26

Alison Riske (Mỹ)

30 -1 2,256

27

Karolína Muchová (Cộng Hòa Séc)

24 1 2,036

28

Yulia Putintseva (Kazakhstan)

25 -1 2,015

29

Dayana Yastremska (Ukraine)

20 0 1,925

30

Amanda Anisimova (Mỹ)

19 0 1,905

.

Nguồn: [Link nguồn]

Tennis 24/7: Nadal ”giải trình” tin đồn bất bình với giải Roland Garros

(Tin thể thao, Tin tennis) Bản tin tennis tuần từ 19-25/10: Rafael Nadal đính chính về tin đồn liên quan đến chuyện anh có mâu...

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo Q.H (Tổng hợp) ([Tên nguồn])
Novak Djokovic Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN