F1, European GP: Tốc độ tên lửa
Đường đua Baku đã chứng kiến những cú tăng tốc khủng khiếp.
Khởi đầu cực tốt, Rosberg với lợi thế pole đã sớm bứt khỏi sự đeo bám của nhóm phía sau và liên tục gia tăng khoảng cách với Vettel.
Mercedes vẫn vượt rất xa phần còn lại
Trong khi đó Hamilton bị tụt lại và gặp khá nhiều khó khăn trong việc vươn lên. Phía sau 2 tay đua của Mercedes, bộ đôi Ferrari đã thi đấu đầy cố gắng nhưng không thể làm gì.
Nhận thấy tình hình Vettel cố gắng duy trì vị trí thứ hai còn Raikkonen với án phạt trừ 5 giấy cũng làm hết sức để kết thúc cao nhất.
Kết cục Rosberg cán đích đầu tiên không có gì bất ngờ, phía sau là Vettel và tiếp nữa là Sergio Perez, người đã có một chặng đua cực tốt. Hamilton chấp nhận về thứ 5, qua đó lại bị Rosberg gia tăng khoảng cách trên BXH cá nhân lên 24 điểm.
Kết quả European GP
Tay đua | Đội | XP | Fastest Lap | Thời gian | Điểm | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Rosberg | Mercedes | 1 | 1:46.485 | 1:32:52.366 | 25 |
2 | Vettel | Ferrari | 3 | +0:16.696 | 18 | |
3 | Perez | Force India | 7 | +0:25.241 | 15 | |
4 | Raikkonen | Ferrari | 4 | +0:33.102 | 12 | |
5 | Hamilton | Mercedes | 10 | +0:56.335 | 10 | |
6 | Bottas | Williams | 8 | +1:00.886 | 8 | |
7 | Ricciardo | Red Bull | 2 | +1:09.229 | 6 | |
8 | Vestappen | Red Bull | 9 | +1:10.686 | 4 | |
9 | Hulkenberg | Force India | 12 | +1:17.708 | 2 | |
10 | Massa | Williams | 5 | +1:25.375 | 1 | |
11 | Button | McLaren | 19 | +1:44.817 | 0 | |
12 | Nasr | Sauber | 15 | Lapped | 0 | |
13 | Grosjean | Haas F1 | 11 | Lapped | 0 | |
14 | Magnussen | Renault | 22 | Lapped | 0 | |
15 | Palmer | Renault | 21 | Lapped | 0 | |
16 | Gutierrez | Haas F1 | 14 | Lapped | 0 | |
17 | Ericsson | Sauber | 20 | Lapped | 0 | |
18 | Haryanto | Manor | 16 | Lapped | 0 | |
R | Alonso | McLaren | 13 | Retired (42) | 0 | |
R | Wehrlein | Manor | 17 | Retired (39) | 0 | |
R | Sainz | Toro Rosso | 18 | Retired (31) | 0 | |
R | Kvyat | Toro Rosso | 6 | Retired (6) | 0 |
Theo PL ([Tên nguồn])