Ngày 18/1: Thêm 16.763 ca COVID-19 trong nước
Bộ Y tế vừa thông tin về tình hình dịch COVID-19 tính từ 16h ngày 17/1 đến 16h ngày 18/1.
Sự kiện:
Tin tức COVID-19
Số ca mắc COVID-19 trong nước từ 27/04/2021
Xem thêm số liệu dịch COVID-19 >
Nguồn: Bộ Y tế - Cập nhật lúc 10:32 29/05/2022
STT | Tỉnh thành | Ca nhiễm mới hôm qua |
Tổng Ca nhiễm |
Ca tử vong |
Ca tử vong công bố hôm qua |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG | +1.114 | 10.708.603 | 43.043 | - | |
1 | Hà Nội | +285 | 1.599.893 | 1.245 | 0 |
2 | TP.HCM | +31 | 609.339 | 20.344 | 0 |
3 | Vĩnh Phúc | +70 | 368.348 | 19 | 0 |
4 | Yên Bái | +68 | 151.620 | 13 | 0 |
5 | Phú Thọ | +66 | 320.510 | 97 | 0 |
6 | Nghệ An | +59 | 484.482 | 143 | 0 |
7 | Lào Cai | +53 | 181.380 | 38 | 0 |
8 | Quảng Ninh | +48 | 348.581 | 142 | 0 |
9 | Tuyên Quang | +48 | 157.538 | 14 | 0 |
10 | Bắc Kạn | +31 | 75.684 | 30 | 0 |
11 | Thái Nguyên | +31 | 185.299 | 110 | 0 |
12 | Thái Bình | +27 | 267.457 | 23 | 0 |
13 | Quảng Bình | +22 | 127.073 | 76 | 0 |
14 | Hòa Bình | +19 | 204.643 | 104 | 0 |
15 | Hà Nam | +17 | 84.372 | 65 | 0 |
16 | Hưng Yên | +16 | 240.814 | 5 | 0 |
17 | Nam Định | +16 | 295.758 | 149 | 0 |
18 | Quảng Trị | +16 | 81.560 | 37 | 0 |
19 | Hải Dương | +14 | 362.664 | 117 | 0 |
20 | Sơn La | +14 | 150.396 | 0 | 0 |
21 | Hải Phòng | +13 | 120.274 | 135 | 0 |
22 | Điện Biên | +13 | 88.153 | 20 | 0 |
23 | Hà Tĩnh | +13 | 49.763 | 51 | 0 |
24 | Hà Giang | +12 | 121.913 | 79 | 0 |
25 | Lạng Sơn | +12 | 156.816 | 86 | 0 |
26 | Lâm Đồng | +12 | 92.122 | 137 | 0 |
27 | Lai Châu | +11 | 73.797 | 0 | 0 |
28 | Thanh Hóa | +10 | 198.235 | 104 | 0 |
29 | Ninh Bình | +10 | 99.191 | 90 | 0 |
30 | Cao Bằng | +8 | 95.301 | 58 | 0 |
31 | Đà Nẵng | +7 | 103.039 | 326 | 0 |
32 | Thừa Thiên Huế | +7 | 46.303 | 172 | 0 |
33 | Tây Ninh | +6 | 137.301 | 876 | 0 |
34 | An Giang | +5 | 40.876 | 1.382 | 0 |
35 | Bình Thuận | +4 | 52.610 | 475 | 0 |
36 | Hậu Giang | +4 | 17.535 | 231 | 0 |
37 | Gia Lai | +3 | 69.183 | 116 | 0 |
38 | Bình Phước | +3 | 118.285 | 218 | 0 |
39 | Bắc Giang | +3 | 387.533 | 97 | 0 |
40 | Bà Rịa - Vũng Tàu | +2 | 107.024 | 487 | 0 |
41 | Bến Tre | +2 | 96.675 | 501 | 0 |
42 | Khánh Hòa | +1 | 117.850 | 366 | 0 |
43 | Đồng Nai | +1 | 106.621 | 1.890 | 0 |
44 | Đồng Tháp | +1 | 50.477 | 1.040 | 0 |
45 | Kon Tum | 0 | 26.237 | 1 | 0 |
46 | Quảng Nam | 0 | 48.897 | 139 | 0 |
47 | Phú Yên | 0 | 52.795 | 130 | 0 |
48 | Trà Vinh | 0 | 65.497 | 298 | 0 |
49 | Bạc Liêu | 0 | 46.380 | 472 | 0 |
50 | Vĩnh Long | 0 | 100.418 | 830 | 0 |
51 | Cà Mau | 0 | 150.023 | 352 | 0 |
52 | Sóc Trăng | 0 | 34.796 | 627 | 0 |
53 | Đắk Lắk | 0 | 170.786 | 189 | 0 |
54 | Bắc Ninh | 0 | 342.241 | 130 | 0 |
55 | Kiên Giang | 0 | 39.835 | 1.017 | 0 |
56 | Bình Định | 0 | 139.021 | 282 | 0 |
57 | Ninh Thuận | 0 | 8.759 | 56 | 0 |
58 | Đắk Nông | 0 | 72.960 | 46 | 0 |
59 | Cần Thơ | 0 | 49.549 | 952 | 0 |
60 | Long An | 0 | 48.920 | 991 | 0 |
61 | Bình Dương | 0 | 383.824 | 3.464 | 0 |
62 | Tiền Giang | 0 | 35.821 | 1.238 | 0 |
63 | Quảng Ngãi | 0 | 47.556 | 121 | 0 |
Tình hình tiêm chủng vaccine ở Việt Nam
Xem thêm số liệu vaccine COVID-19 >
Nguồn: Cổng thông tin tiêm chủng COVID-19 - Cập nhật lúc 00:00 26/05/2022
Số mũi đã tiêm toàn quốc
220.441.206
Số mũi tiêm hôm qua
299.997
Đến nay tại Việt Nam đã ghi nhận 70 ca mắc COVID-19 do biến thể Omicron, đều là các ca được cách ly ngay sau khi nhập cảnh tại Hà Nội (1), Quảng Nam (27), TP. Hồ Chí Minh (30), Hải Dương (1), Hải Phòng (1), Thanh Hóa (2), Đà Nẵng (3), Khánh Hòa (2), Long An (1), Quảng Ninh (2). |
Nguồn: https://tcdulichtphcm.vn/chuyen-dong/ngay-18/1-them-16763-ca-covid-19-trong-nuoc-c2a24018.html
Sở Y tế Hà Nội vừa thông tin trên địa bàn đã phát hiện thêm 2.955 ca mắc COVID-19, trong đó có 675 ca cộng đồng.