Bảng giá xe Honda LEAD trong tháng 4/2021: Xe tay ga "quốc dân"

Sự kiện: Honda Lead

Honda LEAD là dòng xe tay ga ăn khách tại thị trường Việt Nam và thế hệ mới của xe được thiết kế tinh tế, trang bị nhiều công nghệ rất tiên tiến.

Giá xe ga Honda LEAD đang khởi sắc mạnh tại thị trường Việt Nam trong đầu tháng 4/2021. Hiện tại tất cả các phiên bản của dòng xe này đang được các đại lý bán ra chênh cao hơn so với mức đề xuất. Mức chênh cao nhất có thể lên tới suýt soát 3 triệu đồng.

2021 Honda LEAD đang tăng giá mạnh tại thị trường Việt Nam.

2021 Honda LEAD đang tăng giá mạnh tại thị trường Việt Nam.

Có mặt tại thị trường Việt Nam từ năm 2008, Honda LEAD từng tạo nên cơn sốt trong một thời gian dài. Mẫu xe ga này cũng không ngừng nhận được những cập nhật từ nhà sản xuất Honda từ ổ khóa đa năng cho tới Smart key, động cơ thế hệ mới eSP, cùng cốp đựng đồ cỡ đại dưới yên ngồi.

Bảng giá xe Honda LEAD trong tháng 4/2021: Xe tay ga "quốc dân" - 2

Bảng giá lăn bánh 2021 Honda LEAD mới nhất trong tháng 4/2021:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng) Giá bao giấy (Triệu đồng)
Khu vực Hà Nội
Lead 125 Tiêu chuẩn 38,3 39,4-39,9 43,9-44,4
Lead 125 Cao cấp 40,3 42,4-42,9 49-49,5
Lead 125 Đặc biệt 41,5 42-42,5 48,6-49,1
Khu vực TP. Hồ Chí Minh
Lead 125 Tiêu chuẩn 38,3 39,3-39,8 43,8-44,3
Lead 125 Cao cấp 40,3 43-43,5 49,6-50,1
Lead 125 Đặc biệt 41,5 43,1-43,6 49,7-50,2

Về thiết kế

2021 Honda LEAD mới hiện nay được trau chuốt tỉ mỉ về diện mạo. Các đường nét tinh tế, thanh lịch, toát lên vẻ hiện đại cho dòng xe này. Các đường nét xe thon gọn, ôm sát người lái. Mặt trước xe có thiết kế mặt nạ crôm hình chữ V cao cấp, ăn nhập với khuôn đèn pha LED phía trên.

Bảng giá xe Honda LEAD trong tháng 4/2021: Xe tay ga "quốc dân" - 3

Bảng giá xe Honda LEAD trong tháng 4/2021: Xe tay ga "quốc dân" - 4

Hệ thống tem xe của Honda LEAD cũng được cập nhật. Lô-gô xe được thiết kế 3D tăng thêm phong cách hiện đại, thanh lịch. Sàn để chân của Honda LEAD rộng, yên ngồi đôi thoải mái giúp cho lái xe thoải mái hơn khi vận hành trên đường đi.

Bảng giá xe Honda LEAD trong tháng 4/2021: Xe tay ga "quốc dân" - 5

Với trọng lượng 113 kg, chiều dài cơ sở 1.273 mm, Honda LEAD vận hành đầm và ổn định trên đường đi. So với Honda Vision thì rõ ràng Honda LEAD nhìn chắc chắn và vững chãi hơn. Vì thế mà Honda LEAD còn được đánh giá là mẫu xe tay ga rất phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình.

Về động cơ và trang bị

LEAD được trang bị eSP thế hệ mới thông minh, 4 kỳ, xy lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, tịch hợp nhiều công nghệ tiên tiến. Điển hình như hệ thống phun xăng điện tử PGM-Fi tiết kiệm nhiên liệu và giảm lượng khí thải ra môi trường.

Bảng giá xe Honda LEAD trong tháng 4/2021: Xe tay ga "quốc dân" - 6

Bảng giá xe Honda LEAD trong tháng 4/2021: Xe tay ga "quốc dân" - 7

Đồng thời với đó là hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop có khả năng tự động ngắt động cơ tạm thời khi xe dừng quá 3 giây. Sau đó lại có thể khởi động trở lại mà không cần nhấn nút khởi động. Trong khi bộ đề ACG giúp xe khởi động và tái khởi động dễ dàng. Các trang bị như vậy giúp Honda LEAD tiết kiệm xăng và đạt mức tiêu thụ chỉ 2,02 lít cho 100 km đường đi.

Bảng giá xe Honda LEAD trong tháng 4/2021: Xe tay ga "quốc dân" - 8

Bảng giá xe Honda LEAD trong tháng 4/2021: Xe tay ga "quốc dân" - 9

Với dung tích xy lanh 124,8cc, Honda LEAD có khả năng đạt công suất tối đa 7,9 kW tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11,4 Nm tại 5000 vòng/phút. Các chỉ số như vậy cho phép Honda LEAD vận hành mạnh mẽ và linh hoạt trên đường.

Bảng giá xe Honda LEAD trong tháng 4/2021: Xe tay ga "quốc dân" - 10

Thông số kỹ thuật của 2021 Honda LEAD:

Trọng lượng 113 kg
Dài x Rộng x Cao 1.842 x 680 x 1.130 mm
Chiều dài cơ sở 1.273 mm
Độ cao yên 760 mm
Khoảng sáng gầm xe 120 mm
Dung tích bình xăng 6 lít
Lốp trước 90/90-12 44J-175kPa
Lốp sau 100/90-10 56J-250kPa
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ PGM-Fi, xăng, 4 kỳ, xi lanh đơn, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa 7,9 kW tại 7500 vòng/phút
Mô-mne xoắn cực đại 11,4 Nm tại 5.000 vòng/phút
Dung tích xy lanh 124,8cc
Tiêu thụ nhiên liệu 2,02 lít/100 km

Ưu, nhược điểm

- Ưu điểm:

2021 Honda LEAD thiết kế ngày càng được tinh chỉnh, thon gọn và ôm sát người lái hơn. Các đường gờ và tô điểm trên LEAD thể hiện nét hiện đại và tinh tế.

Bảng giá xe Honda LEAD trong tháng 4/2021: Xe tay ga "quốc dân" - 11

Mẫu xe ga này còn sở hữu động cơ có tích hợp các công nghệ tiên tiến, tiết kiệm xăng hơn 2,4% so với phiên bản cũ.

Bảng giá xe Honda LEAD trong tháng 4/2021: Xe tay ga "quốc dân" - 12

Trên xe có nhiều tiện ích, thể hiện là một mẫu xe tay ga đậm chất thực tiễn. Điển hình như cốp đựng đồ dung tích 37 lít chứa được 2 mũ bảo hiểm trùm đầu cỡ lớn, chìa khóa Smart Key hữu ích.

2021 Honda LEAD còn có nhiều phiên bản và màu sắc tùy chọn, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.

- Nhược điểm:

Công suất động cơ của 2021 Honda LEAD thấp hơn thế hệ cũ. Tuy đã tiết kiệm xăng nhưng Honda LEAD vẫn tiêu thụ ở ngưỡng cao hơn hẳn các đối thủ như Yamaha Grande và Yamaha Latte.

Bảng giá xe Honda LEAD trong tháng 4/2021: Xe tay ga "quốc dân" - 13

Giá xe Honda LEAD tại các đại lý thường được bán ra chênh cao hơn so với giá đề xuất.

Nguồn: [Link nguồn]

Giá lăn bánh môtô Kawasaki Ninja ZX-25R trong tháng 4/2021

Trong phân khúc mô tô 250cc, 2021 Kawasaki Ninja ZX-25R được phân phối chính hãng và sở hữu nhiều “vũ khí” cạnh tranh sắc...

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo Văn Biên ([Tên nguồn])
Honda Lead Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN