Trận đấu nổi bật

jannik-vs-yannick
Halle Open
Jannik Sinner
-
Yannick Hanfmann
-
andrey-vs-sebastian
Halle Open
Andrey Rublev
0
Sebastian Ofner
0
carlos-vs-alejandro
Queens Club
Carlos Alcaraz
-
Alejandro Davidovich Fokina
-
joao-vs-flavio
Halle Open
Joao Fonseca
-
Flavio Cobolli
-
ugo-vs-denis
Halle Open
Ugo Humbert
-
Denis Shapovalov
-
alex-vs-jiri
Queens Club
Alex De Minaur
-
Jiri Lehecka
-
felix-vs-laslo
Halle Open
Felix Auger-Aliassime
-
Laslo Djere
-
jenson-vs-jack
Queens Club
Jenson Brooksby
-
Jack Draper
-
arthur-vs-ben
Queens Club
Arthur Rinderknech
-
Ben Shelton
-
lorenzo-vs-jan-lennard
Halle Open
Lorenzo Sonego
-
Jan-Lennard Struff
-
corentin-vs-taylor
Queens Club
Corentin Moutet
-
Taylor Fritz
-

Sharapova - Cibulkova: Tạm biệt Masha (V4 Australian Open)

Sự kiện: Australian Open 2025

Sharapova đã tiếp bước Serena rời khởi Australian Open ngay từ vòng 4.

Việc Serena Williams bị loại đã tiếp thêm động lực cho Maria Sharapova ở Australian Open 2014 bởi đó là đối thủ khó chịu nhất của tay vợt người Nga. Con đường vào đến trận chung kết rộng mở hơn rất nhiều, chỉ tiếc là hạt giống số 3 đã không thể tận dụng được. Một lần nữa, Dominika Cibulkova cho thấy cô là vật cản khó chịu với bất kỳ tay vợt nào.

Set 1, Sharapova đã chơi tốt để giành thắng lợi 6-3. Nhưng sự thiếu ổn định một lần nữa gây khó khăn cho Masha và lần này cô đã phải trả giá. Bên cạnh đó, Sharapova còn gặp phải một chấn thương nhẹ trong set 2 nên phải nhờ đến sự chăm sóc của các nhân viên y tế. Tay vợt người Nga thua 4-6 trong set đấu kéo dài 42 phút.

Có lẽ chấn thương đã ảnh hưởng không nhỏ đến cảm giác thi đấu của Sharapova nên cô thua nhanh 1-6 trong set 3.

Chung cuộc, Cibulkova thắng 3-6, 6-4, 6-1. Ở tứ kết, tay vợt người Slovakia sẽ gặp Jelena Jankovic hoặc Simona Halep.

Thông số trận đấu:

Dominika Cibulkova

3-6, 6-4, 6-1

Maria Sharapova

1

Aces

3

5

Lỗi kép

8

51/74 = 69%

Tỷ lệ giao bóng 1

59/90 = 66%

27/51 = 53%

Giao bóng 1 ăn điểm

31/59 = 53%

13/23 = 57%

Giao bóng 2 ăn điểm

12/31 = 39%

161 KMH

Tốc độ giao bóng nhanh  nhất

172 KMH

144 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 1

154 KMH

129 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 2

142 KMH

2/2 = 100%

Điểm trên lưới

8/10 = 80%

7/14 = 50%

Điểm Break

5/10 = 50%

47/90 = 52%

Trả giao bóng 1 ăn điểm

34/74 = 46%

16

Điểm winner

27

28

Lỗi tự đánh hỏng

45

87

Tổng số điểm

77

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Ngọc Duy ([Tên nguồn])
Australian Open 2025 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN