BXH tennis 8/6: Nadal xuống số 10, Wawrinka top 4

Sự kiện: Rafael Nadal

Nadal chính thức tụt xuống số 10, đây là vị trí thấp nhất của Rafa sau 10 năm.

Roland Garros 2015 kết thúc, cùng với đó là rất nhiều những xáo trộn đáng chú ý trên BXH tennis tuần qua.

Ở BXH đơn nam, do không bảo vệ thành công chức vô địch và chỉ đi tới tứ kết, Nadal bị trừ 1.640 điểm, vì vậy với số điểm còn lại 2.930 "Vua đất nện" (-3) bậc tụt xuống vị trí thứ 10 thế giới. Đây là vị trí thấp nhất của tay vợt được mệnh danh là "Bò tót'' trong 10 năm trở lại đây.

BXH tennis 8/6: Nadal xuống số 10, Wawrinka top 4 - 1

Stan The Man hùng dũng tiến lên vị trí thứ 4

Trái ngược với Nadal, Wawrinka thi đấu cực kỳ thành công tại giải đấu này. Lần đầu tiên lọt vào chung kết Roland Garros, tay vợt Thụy Sỹ đã xuất sắc đánh bại Djokovic qua đó giành chức vô địch đầu tiên trong sự nghiệp tại Grand Slam trên sân đất nện.

Với chiến thắng lần đầu tiên ở Pháp mở rộng, Wawrinka gần giành được số điểm tuyệt đối 1.990 do năm ngoái Stan The Man bị loại ngay ở vòng 1. Phần thưởng xứng đáng cho nhà vô địch Roland Garros 2015 là vị trí thứ 4 với tổng điểm 5.835.

Tại BXH đơn nữ, Sharapova cũng là một cái tên gây thất vọng khi không thể bảo vệ thành công chức vô địch. Masha (-2) bậc xuống vị trí thứ 4, nhường chỗ cho tay vợt CH séc Kvitova (+2) bậc lên số 2. Với chức vô địch vừa giành được hiện Serena đang bỏ xa người đứng thứ 2 tới 4.421 điểm.

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Djokovic, Novak (Serbia) 0 13,845

2

Federer, Roger (Thụy Sỹ) 0 9,415

3

Murray, Andy (Vương Quốc Anh) 0 7,040

4

Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ) 5 5,835

5

Nishikori, Kei (Nhật Bản) 0 5,570

6

Berdych, Tomas (CH Séc) -2 5,050

7

Ferrer, David (Tây Ban Nha) 1 4,490

8

Raonic, Milos (Canada) -2 4,440

9

Cilic, Marin (Croatian) 1 3,460

10

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) -3 2,930

11

Dimitrov, Grigor (Bulgaria) 0 2,760

12

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) 3 2,585

13

Simon, Gilles (Pháp) 0 2,300

14

Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) -2 2,245

15

Goffin, David (Bỉ) 3 1,915

16

Monfils, Gael (Pháp) -2 1,885

17

Anderson, Kevin (Nam Phi) 0 1,880

18

Isner, John (Mỹ) -2 1,845

19

Gasquet, Richard (Pháp) 2 1,715

20

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) -1 1,710

21

Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha) -1 1,705

22

Mayer, Leonardo (Argentina) 0 1,580

23

Cuevas, Pablo (Uruguay) 0 1,502

24

Tomic, Bernard (Australia) 2 1,355

25

Kyrgios, Nick (Australia) 5 1,340

26

Fognini, Fabio (Italia) 1 1,250

27

Karlovic, Ivo (Croatia) -2 1,250

28

Troicki, Viktor ((Serbia)) 5 1,242

29

Kohlschreiber, Philipp (Đức) -1 1,240

30

Thiem, Dominic (Áo) 1 1,225

...

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ) 0 11,291

2

Kvitova, Petra (CH Séc) 2 6,870

3

Halep, Simona (Romania) 0 6,130

4

Sharapova, Maria (Nga) -2 5,950

5

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) 0 5,000

6

Ivanovic, Ana (Serbia) 1 4,305

7

Safarova, Lucie (CH Séc) 6 4,055

8

Makarova, Ekaterina (Nga) 1 3,620

9

Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) -1 3,345

10

Kerber, Angelique (Đức) 1 3,120

11

Bouchard, Eugenie (Canada) -5 3,118

12

Pliskova, Karolina (CH Séc) 0 3,010

13

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) 1 2,765

14

Petkovic, Andrea (Đức) - 2,660

15

Bacsinszky, Timea (Thụy Sỹ) 9 2,628

16

Williams, Venus (Mỹ) -1 2,586

17

Svitolina, Elina (Ukraine) 4 2,405

18

Keys, Madison (Mỹ) -2 2,395

19

Lisicki, Sabine (Đức) 0 2,165

20

Errani, Sara (Italia) -3 2,140

21

Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha) -1 2,075

22

Strycova, Barbora (CH Séc) 1 1,995

23

Pennetta, Flavia (Italia) 5 1,901

24

Stosur, Samantha (Australia) -2 1,900

25

Cornet, Alizé (Pháp) 4 1,870

26

Azarenka, Victoria (Belarus) 1 1,863

27

Peng, Shuai (Trung Quốc) -1 1,842

28

Kuznetsova, Svetlana (Nga) -10 1,758

29

Begu, Irina-Camelia (Romania) 1 1,636

30

Jankovic, Jelena (Serbia) -5 1,630

.,

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Nguyễn Hưng ([Tên nguồn])
Rafael Nadal Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN