Trận đấu nổi bật

Xem thêm

Thái Lan vs Singapore
Logo Thái Lan - THA Thái Lan
-
Logo Singapore - SGP Singapore
-
UAE vs Iraq
Logo UAE - UAE UAE
-
Logo Iraq - IRQ Iraq
-
Na Uy vs Estonia
Logo Na Uy - NOR Na Uy
-
Logo Estonia - EST Estonia
-
Republic of Ireland vs Bồ Đào Nha
Logo Republic of Ireland - IRL Republic of Ireland
-
Logo Bồ Đào Nha - POR Bồ Đào Nha
-
Pháp vs Ukraine
Logo Pháp - FRA Pháp
-
Logo Ukraine - UKR Ukraine
-
Moldova vs Italy
Logo Moldova - MDA Moldova
-
Logo Italy - ITA Italy
-
Anh vs Serbia
Logo Anh - ENG Anh
-
Logo Serbia - SRB Serbia
-
Nhật Bản vs Ghana
Logo Nhật Bản - JPN Nhật Bản
-
Logo Ghana - GHA Ghana
-
Hàn Quốc vs Bolivia
Logo Hàn Quốc - KOR Hàn Quốc
-
Logo Bolivia - BOL Bolivia
-
Angola vs Argentina
Logo Angola - ANG Angola
-
Logo Argentina - ARG Argentina
-
Luxembourg vs Đức
Logo Luxembourg - LUX Luxembourg
-
Logo Đức - GER Đức
-
Croatia vs Faroe Islands
Logo Croatia - CRO Croatia
-
Logo Faroe Islands - FRO Faroe Islands
-
Ba Lan vs Hà Lan
Logo Ba Lan - POL Ba Lan
-
Logo Hà Lan - NED Hà Lan
-
South Africa vs Zambia
Logo South Africa - RSA South Africa
-
Logo Zambia - ZAM Zambia
-
Kazakhstan vs Bỉ
Logo Kazakhstan - KAZ Kazakhstan
-
Logo Bỉ - BEL Bỉ
-
Nga vs Chile
Logo Nga - RUS Nga
-
Logo Chile - CHI Chile
-
Brazil vs Senegal
Logo Brazil - BRA Brazil
-
Logo Senegal - SEN Senegal
-
Georgia vs Tây Ban Nha
Logo Georgia - GEO Georgia
-
Logo Tây Ban Nha - ESP Tây Ban Nha
-
Liechtenstein vs Wales
Logo Liechtenstein - LIE Liechtenstein
-
Logo Wales - WAL Wales
-
Đan Mạch vs Belarus
Logo Đan Mạch - DEN Đan Mạch
-
Logo Belarus - BLR Belarus
-
Greece vs Scotland
Logo Greece - GRE Greece
-
Logo Scotland - SCO Scotland
-
Thụy Sĩ vs Thụy Điển
Logo Thụy Sĩ - SUI Thụy Sĩ
-
Logo Thụy Điển - SWE Thụy Điển
-
Mỹ vs Paraguay
Logo Mỹ - USA Mỹ
-
Logo Paraguay - PAR Paraguay
-
Mexico vs Uruguay
Logo Mexico - MEX Mexico
-
Logo Uruguay - URU Uruguay
-
Bồ Đào Nha vs Armenia
Logo Bồ Đào Nha - POR Bồ Đào Nha
-
Logo Armenia - ARM Armenia
-
Azerbaijan vs Pháp
Logo Azerbaijan - AZE Azerbaijan
-
Logo Pháp - FRA Pháp
-
Serbia vs Latvia
Logo Serbia - SRB Serbia
-
Logo Latvia - LVA Latvia
-
Albania vs Anh
Logo Albania - ALB Albania
-
Logo Anh - ENG Anh
-
Italy vs Na Uy
Logo Italy - ITA Italy
-
Logo Na Uy - NOR Na Uy
-
Đức vs Slovakia
Logo Đức - GER Đức
-
Logo Slovakia - SVK Slovakia
-
Montenegro vs Croatia
Logo Montenegro - MNE Montenegro
-
Logo Croatia - CRO Croatia
-
Malta vs Ba Lan
Logo Malta - MLT Malta
-
Logo Ba Lan - POL Ba Lan
-
Hà Lan vs Lithuania
Logo Hà Lan - NED Hà Lan
-
Logo Lithuania - LTU Lithuania
-
Hàn Quốc vs Ghana
Logo Hàn Quốc - KOR Hàn Quốc
-
Logo Ghana - GHA Ghana
-
Nhật Bản vs Bolivia
Logo Nhật Bản - JPN Nhật Bản
-
Logo Bolivia - BOL Bolivia
-
Iraq vs UAE
Logo Iraq - IRQ Iraq
-
Logo UAE - UAE UAE
-
Chile vs Peru
Logo Chile - CHI Chile
-
Logo Peru - PER Peru
-
Brazil vs Tunisia
Logo Brazil - BRA Brazil
-
Logo Tunisia - TUN Tunisia
-
Tây Ban Nha vs Thổ Nhĩ Kỳ
Logo Tây Ban Nha - ESP Tây Ban Nha
-
Logo Thổ Nhĩ Kỳ - TUR Thổ Nhĩ Kỳ
-
Scotland vs Đan Mạch
Logo Scotland - SCO Scotland
-
Logo Đan Mạch - DEN Đan Mạch
-
Bỉ vs Liechtenstein
Logo Bỉ - BEL Bỉ
-
Logo Liechtenstein - LIE Liechtenstein
-
Belarus vs Greece
Logo Belarus - BLR Belarus
-
Logo Greece - GRE Greece
-
Thụy Điển vs Slovenia
Logo Thụy Điển - SWE Thụy Điển
-
Logo Slovenia - SVN Slovenia
-
Kosovo vs Thụy Sĩ
Logo Kosovo - KOS Kosovo
-
Logo Thụy Sĩ - SUI Thụy Sĩ
-
Mỹ vs Uruguay
Logo Mỹ - USA Mỹ
-
Logo Uruguay - URU Uruguay
-
Ecuador vs New Zealand
Logo Ecuador - ECU Ecuador
-
Logo New Zealand - NZL New Zealand
-
Mexico vs Paraguay
Logo Mexico - MEX Mexico
-
Logo Paraguay - PAR Paraguay
-

Vua săn bàn 30 năm qua, Ronaldo hơn "Rô béo” vẫn chỉ đứng thứ 3

Messi, Ronaldo, Ronaldo "béo" góp mặt trong top 5 chân sút hay nhất 30 năm qua.

Thập niên 1990 có thể nói là khởi đầu cho sự bùng nổ của bóng đá về độ phủ sóng toàn cầu. Những danh thủ bắt đầu từ giai đoạn này đã trở nên nổi tiếng và đi vào trí nhớ của chúng ta, đặc biệt là các ngôi sao tấn công. Từ thế hệ của những Ronaldo, Shearer, Batistuta và Raul cho tới Vieri, Henry, Van Nistelrooy, hay Eto’o, nay những Ronaldo, Messi, Lewandowski đã trở thành “tiêu chuẩn vàng” của các tiền đạo.

Messi - Ronaldo Brazil - Ronaldo Bồ Đào Nha, 3 trong 5 tiền đạo hay nhất 30 năm qua

Messi - Ronaldo Brazil - Ronaldo Bồ Đào Nha, 3 trong 5 tiền đạo hay nhất 30 năm qua

Hẳn ai cũng có thể tìm ra được danh sách những cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong lịch sử bóng đá qua vài cái click chuột. Nhưng còn tần suất ghi bàn? Mới đây Transfermarkt đã công bố hạng mục thống kê mới cho các tay săn bàn, đó là tỷ lệ bàn thắng/số trận của họ.

Danh sách của Transfermarkt hiện đã có thống kê các tay săn bàn đã ghi 250 trở lên trong sự nghiệp ở cấp CLB. Họ phải đá ít nhất 4 mùa giải và từng đá cho một CLB thuộc 5 giải VĐQG top đầu châu Âu. Các bàn thắng ở đây bao gồm cả bàn thắng cho ĐTQG, nhưng với cấp CLB chỉ tính các bàn ghi ở giải VĐQG chứ không tính hạng đấu thấp hơn (tính Serie A, không tính Serie B).

Người dẫn đầu tần suất ghi bàn theo danh sách của Transfermarkt chính là Lionel Messi với 697 bàn sau 856 trận, trung bình 0.814 bàn/trận. Anh không phải là chân sút ghi bàn nhiều nhất trong số các cầu thủ đang thi đấu, Cristiano Ronaldo đã có 725 bàn trong 1000 trận nhưng tỷ lệ của Ronaldo chỉ là 0.725, đứng thứ 3 sau cả danh thủ Romario người Brazil (735 bàn/962 trận, tỷ lệ 0.764).

Hai tiền đạo người Brazil khác hoàn tất top 5, nhưng Ronaldo “béo” dù đạt tỷ lệ 0.672 vẫn kém Mario Jardel, người có tỷ lệ 0.705 và từng 2 lần đoạt Giày vàng châu Âu lẫn 1 lần là Vua phá lưới Champions League. Lần lượt Robert Lewandowski, Luis Suarez, Neymar, Ruud van Nistelrooy, Zlatan Ibrahimovic đứng ở các vị trí còn lại của top 10.

Brazil có một sự hiện diện đông đảo trong danh sách với 11 chân sút góp mặt, ngoài 4 cầu thủ trong top 10 thì họ còn có Ricardo Oliveira (20), Fred (21), Luis Fabiano (24), Rivaldo (35), Vagner Love (40), Ronaldinho (64) và Robinho (79). Argentina có 7 cầu thủ, ngoài Messi còn có Gabriel Batistuta (12), Sergio Aguero (14), Martin Palermo (30), Gonzalo Higuain (39), Hernan Crespo (49) và Carlos Tevez (64).

Hà Lan và Anh là hai quốc gia có số tiền đạo góp mặt đông nhất trong danh sách này với 8 người mỗi nước. Italia xếp sau với 6 người, Pháp 5 cầu thủ, Đức có 4 người và TBN cùng Bồ Đào Nha có 3 người. Các cầu thủ từ Ukraine, Bulgaria, Phần Lan, Đan Mạch, CH Czech, Ireland, Bosnia & Herzegovina, Serbia, Thổ Nhĩ Kỳ và Thụy Sĩ cũng chung vui.

Aubameyang, chân sút châu Phi số 1

Aubameyang, chân sút châu Phi số 1

Trong một bản danh sách chủ yếu có châu Âu và Nam Mỹ, Aubameyang đang là chân sút châu Phi số 1 và xếp sau anh là Samuel Eto’o và Didier Drogba. Jared Borgetti của Mexico là chân sút duy nhất của Bắc & Trung Mỹ, còn Mark Viduka là chân sút duy nhất của châu Á.

Trong danh sách này, Messi, Cristiano Ronaldo, Ronaldo “béo”, Rivaldo, Andriy Shevchenko, Roberto Baggio, Michael Owen và Ronaldinho là 8 cầu thủ đã đoạt Quả bóng Vàng của France Football. Messi, CR7, Ro “béo”, Baggio, Rivaldo và Rimario đều đoạt giải Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA. Messi, Cristiano Ronaldo cùng với Forlan, Suarez, Jardel và Henry là những người đã đoạt Giày vàng châu Âu.

Messi cùng với Totti là hai cầu thủ đá chỉ cho 1 CLB trong cả sự nghiệp, Barcelona & AS Roma. Frank Lampard đứng cuối cùng vị trí 80 là cầu thủ duy nhất trong danh sách không phải tiền đạo, tiền vệ lừng danh người Anh đã ghi 302 bàn trong 1010 trận.

Thứ hạng

Cầu thủ

Giai đoạn thi đấu

Số trận

Bàn thắng

Tỷ lệ

1

Lionel Messi

2004 - nay

856

697

0.814

2

Romario

1985 - 2009

962

735

0.764

3

Cristiano Ronaldo

2002 - nay

1000

725

0.725

4

Mario Jardel

1992 - 2010

518

365

0.705

5

Ronaldo Nazario

1993 - 2011

616

414

0.672

6

Robert Lewandowski

2008 - nay

656

435

0.663

7

Luis Suarez

2005 - nay

746

470

0.630

8

Neymar

2009 - nay

592

371

0.627

9

Ruud van Nistelrooy

1997 - 2012

591

364

0.616

10

Zlatan Ibrahimović

1999 - nay

885

526

0.594

11

Edinson Cavani

2005 - nay

702

403

0.574

12

Gabriel Batistuta

1998 - 2005

585

327

0.559

13

Pierre van Hooijdonk

1993 - 2007

496

276

0.556

14

Sergio Aguero

2003 - nay

755

419

0.555

15

Klaas-Jan Huntelaar

2002 - nay

679

373

0.549

16

Radamel Falcao

2004 - nay

583

319

0.547

17

Marcelo Salas

1993 - 2008

523

285

0.545

18

Henrik Larsson

1993 - 2009

777

414

0.533

19

Pierre-Emerick Aubameyang

2007 - nay

517

272

0.526

20

Ricardo Oliveira

2000 - 2018

689

362

0.525

21

Fred

2003 - 2019

671

352

0.525

22

Pauleta

1997 - 2008

542

284

0.524

23

David Villa

2003 - 2019

742

384

0.518

24

Luis Fabiano

1998 - 2016

692

358

0.517

25

Mario Gomez

2003 - nay

598

308

0.515

26

Alan Shearer

1987 - 2006

797

409

0.513

27

Jared Borgetti

1993 - 2010

660

338

0.512

28

Alexander Frei

1997 - 2013

634

323

0.509

29

Samuel Eto'o

1998 - 2019

852

423

0.496

30

Martin Palermo

1991 - 2011

603

299

0.496

31

Romelu Lukaku

2008 - nay

532

262

0.492

32

Luca Toni

2000 - 2016

564

277

0.491

33

Mark Viduka

1992 - 2009

550

269

0.489

34

Didier Drogba

2001 - 2018

712

347

0.487

35

Rivaldo

1993 - 2012

798

387

0.485

36

Andryi Shevchenko

1994 - 2012

759

368

0.485

37

Mateja Kezman

1998 - 2011

516

250

0.484

38

David Trezeguet

1993 - 2014

620

299

0.482

39

Gonzalo Higuain

2004 - nay

706

336

0.476

40

Vagner Love

2002 - nay

637

302

0.474

41

Roy Makaay

1993 - 2010

679

320

0.471

42

Hakan Sukur

1987 - 2008

821

383

0.467

43

Filippo Inzaghi

1995 - 2012

578

269

0.465

44

Antonio Di Natale

2002 - 2016

555

258

0.465

45

Robin van Persie

2001 - 2019

695

323

0.465

46

Ulf Kirsten

1983 - 2003

758

352

0.464

47

Roberto Baggio

1985 - 2004

652

302

0.463

48

Michael Owen

1996 - 2013

571

262

0.459

49

Hernan Crespo

1993 - 2012

672

308

0.458

50

Karim Benzema

2004 - nay

730

334

0.458

51

Edin Dzeko

2003 - nay

739

338

0.457

52

Robbie Keane

1999 - 2018

796

364

0.457

53

Thierry Henry

1994 - 2012

918

411

0.448

54

Andy Cole

1989 - 2008

568

254

0.447

55

Jan Koller

1994 - 2009

631

280

0.444

56

Bafetimbi Gomis

2004 - nay

619

274

0.443

57

Jimmy Floyd Hasselbaink

1990 - 2007

566

250

0.442

58

Dimitar Berbatov

1998 - 2018

736

323

0.439

59

Robbie Fowler

1993 - 2011

600

255

0.425

60

Wayne Rooney

2002 - nay

848

359

0.423

61

Djibril Cisse

1998 - 2015

611

257

0.421

62

Raul Gonzalez Blanco

1994 - 2015

1034

434

0.420

63

Miroslav Klose

1999 - 2016

737

303

0.411

64

Carlos Tevez

2001 - 2019

747

300

0.402

65

Jon Dahl Tomasson

1994 - 2011

631

250

0.396

66

Alessandro Del Piero

1993 - 2014

818

319

0.390

67

Claudio Pizarro

1996 - nay

869

336

0.387

68

Jermain Defoe

1999 - nay

739

284

0.384

69

Ronaldinho

1998 - 2015

816

313

0.384

70

Teddy Sheringham

1988 - 2007

658

250

0.380

71

Diego Forlan

1998 - 2018

794

300

0.378

72

Nuno Gomes

1994 - 2012

668

252

0.377

73

Savo Milosevic

1992 - 2008

669

251

0.375

74

Francesco Totti

1992 - 2017

844

316

0.374

75

Dennis Bergkamp

1986 - 2006

813

301

0.370

76

Jari Litmanen

1987 - 2011

736

261

0.355

77

Dirk Kuyt

1998 - 2017

903

319

0.353

78

Fernando Torres

2002 - 2019

835

293

0.351

79

Robinho

2002 - nay

857

277

0.323

80

Frank Lampard

1995 - 2016

1010

302

0.299

Huyền thoại Ronaldo béo: Nếu không chấn thương sẽ vĩ đại đến nhường nào?

Ronaldo Luis Nazario de Lima, tượng đài vẫn được biết đến với biệt danh “Người ngoài hành tinh”, là một trong những sự...

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Q.D ([Tên nguồn])
Những huyền thoại bóng đá thế giới Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN