BXH Tennis 12/8: Gọi tên "Bò tót''

Vô địch Roger Cup, Nadal đã leo lên ngôi số 3 ''đẩy'' Ferrer xuống vị trí thứ 4.

Bảng xếp hạng tennis Nam

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Djokovic, Novak (Serbia)

0

11,400

2

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

8,610

3

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

1

7,860

4

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

-1

7,130

5

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

5,515

6

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,865

7

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

4,740

8

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

3,470

9

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

1

2,925

10

Raonic, Milos (Canada)

3

2,645

11

Gasquet, Richard (Pháp)

-2

2,625

12

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

-1

2,485

13

Haas, Tommy (Đức)

-1

2,140

14

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

4

2,119

15

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

-1

2,100

16

Fognini, Fabio (Italy)

0

2,050

17

Simon, Gilles (Pháp)

0

2,030

18

Cilic, Marin (Croatia)

-3

1,985

19

Anderson, Kevin (Nam Phi)

2

1,740

20

Tipsarevic, Janko (Serbia)

-1

1,650

21

Seppi, Andreas (Italy)

2

1,585

22

Isner, John (USA)

-2

1,585

23

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)

-1

1,550

24

Paire, Benoit (Pháp)

3

1,450

25

Youzhny, Mikhail (Nam Phi)

0

1,440

26

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

-2

1,410

27

Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha)

2

1,355

28

Querrey, Sam (Mỹ)

-2

1,345

29

Dimitrov, Grigor (Bulgaria)

2

1,305

30

Chardy, Jeremy (Pháp)

-2

1,281

 

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

11,920

2

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

8,805

3

Sharapova, Maria (Nga)

0

8,765

4

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

6,335

5

Li, Na (Trung Quốc)

0

5,330

6

Errani, Sara (Italy)

0

5,125

7

Bartoli, Marion (Pháp)

1

4,365

8

Kerber, Angelique (Đức)

1

3,915

9

Kvitova, Petra (CH Séc)

-2

3,710

10

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

3,465

11

Stosur, Samantha (Úc)

0

3,310

12

Vinci, Roberta (Italy)

0

3,120

13

Flipkens, Kirsten (Bỉ)

0

2,961

14

Ivanovic, Ana (Serbia)

1

2,940

15

Jankovic, Jelena (Serbia)

-1

2,930

16

Kirilenko, Maria (Nga)

0

2,870

17

Stephens, Sloane (Mỹ)

0

2,865

18

Lisicki, Sabine (Đức)

0

2,556

19

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

1

2,400

20

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

-1

2,375

21

Cirstea, Sorana (Romania)

6

2,260

22

Petrova, Nadia (Nga)

-1

2,212

23

Vesnina, Elena (Nga)

-1

1,889

24

Makarova, Ekaterina (Nga)

0

1,871

25

Halep, Simona (Romania)

-2

1,845

26

Hampton, Jamie (Mỹ)

-1

1,826

27

Kanepi, Kaia (Estonia)

-1

1,781

28

Cornet, Alize (Pháp)

2

1,720

29

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

-1

1,678

30

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

1

1,665

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo QH ([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN