Trận đấu nổi bật

lorenzo-vs-terence
Internazionali BNL d'Italia
Lorenzo Musetti
0
Terence Atmane
1
yoshihito-vs-grigor
Internazionali BNL d'Italia
Yoshihito Nishioka
0
Grigor Dimitrov
2
ons-vs-sofia
Internazionali BNL d'Italia
Ons Jabeur
1
Sofia Kenin
2
irina-camelia-vs-oceane
Internazionali BNL d'Italia
Irina-Camelia Begu
0
Oceane Dodin
0
victoria-vs-magda
Internazionali BNL d'Italia
Victoria Azarenka
2
Magda Linette
1
alexander-vs-aleksandar
Internazionali BNL d'Italia
Alexander Zverev
2
Aleksandar Vukic
0
taylor-vs-fabio
Internazionali BNL d'Italia
Taylor Fritz
2
Fabio Fognini
0
miomir-vs-casper
Internazionali BNL d'Italia
Miomir Kecmanovic
2
Casper Ruud
1
katie-vs-aryna
Internazionali BNL d'Italia
Katie Volynets
1
Aryna Sabalenka
0
novak-vs-corentin
Internazionali BNL d'Italia
Novak Djokovic
2
Corentin Moutet
0

Serena trả món nợ 2006 (Đơn nữ Australian Open - Ngày 5)

Sự kiện: Australian Open 2024

Serena chắc chắn muốn xóa tan ký ức tại Australian Open 2006.

Serena Williams [1] - Daniela Hantuchova (SVK) [31] (7h VN, 17/1)

Serena Williams chưa gặp đối thủ thực sự tại Australian Open 2014. Bằng chứng là tay vợt số 1 thế giới trải qua hai vòng đấu đầu tiên nhẹ nhàng như những buổi đánh tập không hơn không kém. Phong độ của Serena gần như hoàn hảo với việc chỉ mất có 3 game trong mỗi trận và không để bất cứ tay vợt nào có nổi một break khi gặp cô. Nhưng rõ ràng những cái tên như Ashleigh Barty và Vesna Dolonc chưa phải là đối thủ có thể gây nhiều khó khăn cho Serena. Và Daniela Hantuchova hứa hẹn sẽ tạo ra trận đấu quyết liệt với Serena ở vòng 3.

Serena trả món nợ 2006 (Đơn nữ Australian Open - Ngày 5) - 1

Serena Williams

 

 

 

Serena trả món nợ 2006 (Đơn nữ Australian Open - Ngày 5) - 2

Daniela Hantuchova

Serena trả món nợ 2006 (Đơn nữ Australian Open - Ngày 5) - 3

Mỹ

 V

Serena trả món nợ 2006 (Đơn nữ Australian Open - Ngày 5) - 4

Slovakia

 

 

 

1

Xếp hạng

33

32

Tuổi

30

Saginaw, MI, USA

Nơi sinh

Poprad, Slovakia

1.75 m

Chiều cao

1.81 m

70 kg

Cân nặng

62 kg

Tay phải

Tay thuận

Tay phải

1995

Thi đấu chuyên nghiệp

1999

6 - 0

Thắng - Thua trong năm

2 - 2

638 - 112

Thắng - Thua sự nghiệp

514 - 343

1

Danh hiệu trong năm

0

58

Danh hiệu

6

$196,670 

Tiền thưởng trong năm

$16,347

$54,380,151 

Tổng tiền thưởng

$9,316,817

Đối đầu: Serena 8-1 Hantuchova

Giải đấu

Năm

Vòng

Sân

Tay vợt

WIMBLEDON

V.Q.ANH

2002

Tứ kết

Cỏ

Serena Williams

6-3 6-2

US OPEN

MEADOW, MỸ

2002

Tứ kết

Cứng

Serena Williams

6-2 6-2

DUBAI

U.A.E

2005

Tứ kết

Cứng

Serena Williams

6-4 6-3

AUSTRALIAN OPEN

MELBOURNE, AUSTRALIA

2006

R32

Cứng

Daniela Hantuchova

6-1 7-6 (5)

LOS ANGELES

LA, MỸ

2006

R16

Cứng

Serena Williams

1-6 6-3 6-3

US OPEN

MEADOWS, MỸ

2006

R64

Cứng

Serena Williams

7-5 6-3

WIMBLEDON

WIMBLEDON, V.Q.ANH

2007

R16

Cỏ

Serena Williams

6-2 6-7 (7) 6-2

WIMBLEDON

WIMBLEDON, V.Q.ANH

2009

R16

Cỏ

Serena Williams

6-3 6-1

Serena từng bị Hantuchova đánh bại tại Australian Open

Từng thua Serena 8 trong 9 lần đối đấu, tất nhiên hạt giống số 31 được đánh giá thấp hơn hẳn. Nhưng Hantuchova cũng có lý do để tự tin hướng tới một kết quả khả quan, khi chính ở vòng đấu này tại Australian Open 2006, Hantuchova đã đánh bại Serena chỉ sau hai set đấu. Khi đó Serena còn là đương kim vô địch Australian Open và dù gặp chấn thương và sa sút trong phần lớn mùa giải 2005 nhưng ít ai nghĩ tới một thất bại cho Serena sớm như vậy tại Melbourne. Nhưng Hantuchova đã làm được, thậm chí không cho Serena thắng được một set nào với tỷ số 6-1, 7-6(7-5).

Tất nhiên ở thời điểm này Serena rất khó đánh bại xét trên mọi chỉ số. Hantuchova cũng vừa phải trải qua hai vòng đấu khó khăn trước Heather Watson (Anh) ở vòng 1 và Karolina Pliskova (Czech) ở vòng 2 đều kéo dài 3 set, trong đó trận đấu với Pliskova phải kéo tỷ số set 3 lên tới 12-10. Nhưng nếu có thể bước vào trận đấu với sự tự tin nhất định, Hantuchova có thể khiến Serena trải qua trận đấu vất vả đầu tiên.

Li Na [4] - Lucie Safarova 26] (Khoảng 9h VN, 17/1)

Li Na đang trình diễn phong độ vô cùng thuyết phục sau hai vòng đấu và có lẽ Lucie Safarova chưa đủ sức ngăn cản được tay vợt từng hai lần giành vị trí á quân Australian Open. Trận thắng duy nhất của Safarova trước Li Na đã diễn ra cách đây 9 năm và nhiều khả năng đây sẽ là một trận đấu dễ dàng nữa của Li Na.

Serena trả món nợ 2006 (Đơn nữ Australian Open - Ngày 5) - 5

Na Li

 

 

 

Serena trả món nợ 2006 (Đơn nữ Australian Open - Ngày 5) - 6

Lucie Safarova

Serena trả món nợ 2006 (Đơn nữ Australian Open - Ngày 5) - 7

T.Quốc

 V

Serena trả món nợ 2006 (Đơn nữ Australian Open - Ngày 5) - 8

CH Séc

 

 

 

4

Xếp hạng

26

31

Tuổi

26

Wuhan, Trung Quốc

Nơi sinh

Brno, CH Séc

1.72 m

Chiều cao

1.77 m

65 kg

Cân nặng

62 kg

Tay phải

Tay thuận

Tay trái

1999

Thi đấu chuyên nghiệp

2002

7 - 0

Thắng - Thua trong năm

4 - 2

482 - 181

Thắng - Thua sự nghiệp

319 - 227

1

Danh hiệu trong năm

0

8

Danh hiệu

5

$111,163 

Tiền thưởng trong năm

$40,055

$13,410,352 

Tổng tiền thưởng

$4,053,644

Đối đầu: Na Li 6-1 Safarova

Giải đấu

Năm

Vòng

Sân

Tay vợt

ESTORIL

Bồ Đào Nha

2005

Chung kết

Đất nện

Lucie Safarova

6-7 (7) 6-4 6-3

MONTERREY

MONTERREY, Mexico

2009

Tứ kết

Cứng

Na Li

6-3 7-6 (3)

BEIJING

Trung Quốc

2009

R32

Cứng

Na Li

4-6 6-0 6-4

CINCINNATI

CINCINNATI, Mỹ

2011

R32

Cứng

Na Li

6-3 6-4

SYDNEY

Sydney, Autralia

2012

Tứ kết

Cứng

Na Li

6-2 7-6 (3)

STUTTGART

Stuttgart, Đức

2012

R32

Đất nện

Na Li

7-6 (4) 6-4

MONTREAL

MONTREAL, Canada

2012

Bán kết

Cứng

Na Li

3-6 6-3 7-5

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo Quỳnh Anh ([Tên nguồn])
Australian Open 2024 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN