Trận đấu nổi bật

caroline-vs-xinyu
Mutua Madrid Open
Caroline Garcia
2
Xinyu Wang
0
mirra-vs-linda
Mutua Madrid Open
Mirra Andreeva
2
Linda Noskova
1
lucia-vs-elena
Mutua Madrid Open
Lucia Bronzetti
0
Elena Rybakina
2
lorenzo-vs-thiago
Mutua Madrid Open
Lorenzo Musetti
0
Thiago Seyboth Wild
2
andrey-vs-facundo
Mutua Madrid Open
Andrey Rublev
2
Facundo Bagnis
0
hubert-vs-jack
Mutua Madrid Open
Hubert Hurkacz
-
Jack Draper
-
alexander-vs-carlos
Mutua Madrid Open
Alexander Shevchenko
-
Carlos Alcaraz
-
mariano-vs-holger
Mutua Madrid Open
Mariano Navone
-
Holger Rune
-
borna-vs-alexander
Mutua Madrid Open
Borna Coric
-
Alexander Zverev
-

BXH Tennis 3/3: Vinh danh ''tiểu Federer''

Xuất sắc vô địch Acapulco, Dimitrov đã có bước nhảy vọt trên BXH tuần qua.

Grigor Dimitrov lên ngôi tại giải Abierto Mexicano Telcel ở Acapulco với chiến thắng nghẹt thở trước Kevin Anderson, sau 3 séc với tỷ số 7-6, 3-6, 7-6. Đây là phần thưởng hoàn toàn xứng đáng cho tay vợt người Bulgaria, sau khi anh lần lượt vượt qua những tay vợt khó chơi như Baghdatis, Gulbis và đặc biệt là Andy Murray (Dimitrov vượt qua Murray sau 3 séc 4-6, 7-6, 7-6).

Với chức vô địch ATP 500 đầu tiên trong năm, Dimitrov được cộng thêm 455 điểm, (+6) bậc, hiện tại anh đang xếp thứ 16. Cơ hội để cho tay vợt người Bulgaria lọt vào top 10 tay vợt mạnh nhất là rất lớn, vì khoảng cách giữa anh và tay vợt số 10 chỉ còn hơn kém nhau 655 điểm.

Top 10 tay vợt nam trong tuần qua cũng có một vài sự xáo trộn đáng chú ý. Berdych á quân Dubai 2014 (+1) bậc xếp thứ 5, Murray cũng (+1) bậc xếp thứ 6, Del Potro bị (-2) bậc. Tân vô địch Dubai 2014, Federer vẫn đứng nguyên trên BXH với vị trí thứ 8.

BXH đơn nữ trong tuần qua không có nhiều tay vợt lớn tham gia tranh tài, chính vì vậy không có nhiều xáo trộn đáng chú ý. Tay vợt gây được nhiều sự chú ý nhất là Cibulkova tân vô địch Acapulco (+2) bậc vươn lên số 11 thế giới.

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

14,085

2

Djokovic, Novak (Serbia)

0

10,260

3

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

0

5,650

4

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

5,160

5

Berdych, Tomas (Cộng hòa Séc)

1

4,890

6

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

1

4,885

7

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

-2

4,870

8

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

4,625

9

Gasquet, Richard (Pháp)

0

2,950

10

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

2,785

11

Raonic, Milos (Canada)

0

2,485

12

Haas, Tommy (Đức)

0

2,435

13

Isner, John (Mỹ)

0

2,320

14

Fognini, Fabio (Italia)

0

2,230

15

Youzhny, Mikhail (Nga)

0

2,145

16

Dimitrov, Grigor (Bulgaria)

6

2,130

17

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)

-1

2,005

18

Anderson, Kevin (Nam Phi)

3

1,940

19

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

-2

1,840

20

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

-1

1,750

21

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

-1

1,715

22

Gulbis, Ernests (Latvia)

-4

1,616

23

Simon, Gilles (Pháp)

0

1,565

24

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

2

1,510

25

Monfils, Gael (Pháp)

-1

1,475

26

Cilic, Marin (Croatia)

-1

1,455

27

Pospisil, Vasek (Canada)

0

1,359

28

Paire, Benoit (Pháp)

0

1,275

29

Mayer, Florian (Đức)

1

1,245

30

Tursunov, Dmitry (Nga)

-1

1,212

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

12,660

2

Li, Na (Trung Quốc)

0

6,795

3

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

5,705

4

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

5,681

5

Sharapova, Maria (Nga)

0

5,206

6

Kerber, Angelique (Đức)

0

4,490

7

Halep, Simona (Romania)

0

4,435

8

Jankovic, Jelena (Serbia)

0

4,380

9

Kvitova, Petra (Cộng hòa Séc)

0

4,365

10

Errani, Sara (Italy)

0

4,015

11

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

2

3,335

12

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

-1

3,185

13

Ivanovic, Ana (Serbia)

-1

3,155

14

Vinci, Roberta (Italy)

0

2,940

15

Lisicki, Sabine (Đức)

1

2,650

16

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

-1

2,635

17

Stosur, Samantha (Australia)

0

2,605

18

Stephens, Sloane (Mỹ)

0

2,415

19

Bouchard, Eugenie (Canada)

0

2,379

20

Flipkens, Kirsten (Bỉ)

0

2,285

21

Pennetta, Flavia (Italy)

0

2,260

22

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)  

0

2,180

23

Cornet, Alize (Pháp)

0

2,160

24

Makarova, Ekaterina (Nga)

0

2,065

25

Kirilenko, Maria (Nga)

0

2,046

26

Kanepi, Kaia (Estonia)

0

2,035

27

Cirstea, Sorana (Romania)

0

1,980

28

Safarova, Lucie (Cộng hòa Séc)

0

1,820

29

Zakopalova, Klara (Cộng hòa Séc)

3

1,745

30

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

0

1,598

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo QH ([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN