Trận đấu nổi bật

madison-vs-irina-camelia
Mutua Madrid Open
Madison Keys
1
Irina-Camelia Begu
0
victoria-vs-tatjana
Mutua Madrid Open
Victoria Azarenka
1
Tatjana Maria
0
yoshihito-vs-felix
Mutua Madrid Open
Yoshihito Nishioka
1
Felix Auger-Aliassime
0
jelena-vs-jessica
Mutua Madrid Open
Jelena Ostapenko
-
Jessica Bouzas Maneiro
-
naomi-vs-liudmila
Mutua Madrid Open
Naomi Osaka
-
Liudmila Samsonova
-
richard-vs-lorenzo
Mutua Madrid Open
Richard Gasquet
-
Lorenzo Sonego
-
coco-vs-arantxa
Mutua Madrid Open
Coco Gauff
-
Arantxa Rus
-
darwin-vs-rafael
Mutua Madrid Open
Darwin Blanch
-
Rafael Nadal
-
iga-vs-xiyu
Mutua Madrid Open
Iga Swiatek
-
Xiyu Wang
-

BXH Tennis 24/2: Gulbis lần đầu lọt top 20

Tay vợt người Latvia, Ernests Gulbis đã leo lên vị trí 18 sau khi chiến thắng tại Marseille, Pháp.

Tay vợt 25 tuổi người Latvia đã có một tuần thi đấu không thể tuyệt vời hơn. Đánh bại đương kim vô địch Jo-Wilfried Tsonga của Pháp với tỷ số 7-6 (5), 6-4, Gulbis đã không cho tay vợt được mệnh danh là ''Muhammad Ali'' và khán giả Pháp có cơ hội ăn mừng chức vô địch ngay tại Marseille, Pháp.

Có thể nói Ernests Gulbis là tay vợt của những trận chung kết. Đây là trận chung kết lần thứ 5 của anh trong sự nghiệp, 4 lần trước anh đã giành chiến thắng, và lần thứ 5 không phải là ngoại lệ. Với chiến thắng lịch sử này, Gulbis được (+5) bậc để lần đầu tiên lọt vào top 20 tay vợt hàng đầu. Hiện tại anh đang xếp thứ 18.

Top 10 tay vợt mạnh nhất tuần vừa qua không có bất cứ một sự thay đổi nào. Ông vua đất nện, Nadal vừa củng cố ngôi đầu vững chắc của mình bằng chức vô địch giải ATP 500 được tổ chức tại Brazil. Hiện tại Nadal đang hơn Djokovic người đứng ở vị trí số 2, đúng 4000 điểm.

Trong tuần qua người ta lại phải nhắc tới dòng họ Williams của hai tay vợt người Mỹ. Nhưng lần này,  cái tên được tôn vinh không phải là Serena mà là cô chị Venus. Ở tuổi 33 Venus vẫn dư sức đè bẹp Alize Cornet sau hai séc với tỷ số 6-3, 6-0. Với chiến thắng ấn tượng này Venus có thêm 469 điểm, tăng 15 bậc, đứng thứ 29 thế giới.

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

14,580

2

Djokovic, Novak (Serbia)

0

10,580

3

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

0

5,560

4

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

5,370

5

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

4,960

6

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,890

7

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

4,795

8

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

4,305

9

Gasquet, Richard (Pháp)

0

2,950

10

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

2,785

11

Raonic, Milos (Canada)

0

2,485

12

Haas, Tommy (Đức)

0

2,435

13

Isner, John (Mỹ)

0

2,320

14

Fognini, Fabio (Italy)

0

2,260

15

Youzhny, Mikhail (Nga)

1

2,100

16

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)

1

2,050

17

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

1

1,930

18

Gulbis, Ernests (Latvia)

5

1,788

19

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

0

1,750

20

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

-5

1,715

21

Anderson, Kevin (Nam Phi)

0

1,685

22

Dimitrov, Grigor (Bulgaria)

-2

1,675

23

Simon, Gilles (Pháp)

-1

1,485

24

Monfils, Gael (Pháp)

0

1,475

25

Cilic, Marin (Croatia)

4

1,455

26

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

-1

1,375

27

Pospisil, Vasek (Canada)

-1

1,359

28

Paire, Benoit (Pháp)

2

1,275

29

Tursunov, Dmitry (Nga)

-1

1,257

30

Mayer, Florian (Đức)

1

1,245

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

12,660

2

Li, Na (Trung Quốc)

0

6,795

3

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

5,705

4

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

5,681

5

Sharapova, Maria (Nga)

0

5,206

6

Kerber, Angelique (Đức)

2

4,490

7

Halep, Simona (Romania)

2

4,435

8

Jankovic, Jelena (Serbia)

-1

4,380

9

Kvitova, Petra (Cộng hòa Séc)

-3

4,365

10

Errani, Sara (Italy)

0

4,195

11

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

3,185

12

Ivanovic, Ana (Serbia)

0

3,155

13

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

0

3,056

14

Vinci, Roberta (Italy)

0

2,940

15

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

1

2,725

16

Lisicki, Sabine (Đức)

-1

2,650

17

Stosur, Samantha (Australia)

0

2,605

18

Stephens, Sloane (Mỹ)

0

2,415

19

Bouchard, Eugenie (Canada)

0

2,365

20

Flipkens, Kirsten (Bỉ)

0

2,285

21

Pennetta, Flavia (Italy)

1

2,260

22

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

-1

2,240

23

Cornet, Alize (Pháp)

3

2,220

24

Makarova, Ekaterina (Nga)

0

2,065

25

Kirilenko, Maria (Nga)

-2

2,046

26

Kanepi, Kaia (Estonia)

-1

1,991

27

Cirstea, Sorana (Romania)

0

1,980

28

Safarova, Lucie (Cộng hòa Séc)

0

1,820

29

Williams, Venus (Mỹ)

15

1,706

30

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

-1

1,598

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo QH ([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN