Trận đấu nổi bật

alize-vs-jessika
L'Open 35 de Saint Malo
Alize Cornet
1
Jessika Ponchet
1
taylor-vs-andrey
Mutua Madrid Open
Taylor Fritz
0
Andrey Rublev
2
felix-vs-jiri
Mutua Madrid Open
Felix Auger-Aliassime
-
Jiri Lehecka
-
iga-vs-aryna
Mutua Madrid Open
Iga Swiatek
-
Aryna Sabalenka
-

BXH tennis 24/10: Sharapova 0 điểm, mất tên mất số

Sự kiện: WTA Tour

Sharapova sẽ quay lại với tennis vào tháng 4/2017 với con số 0 tròn trĩnh, Hoàng Nam tụt hạng, Hoàng Thiên tăng 12 bậc..., là những thông tin đáng chú ý tại BXH tennis tuần qua.

WTA Finals 2016 đã khởi tranh tại Singapore, nơi hội tụ 8 tay vợt nữ xuất sắc nhất thế giới, năm ngoái Maria Sharapova lọt bán kết giải đấu này, bởi vậy năm nay do không thể thi đấu bảo vệ số điểm nên "Búp bê Nga" đã bị trừ hết điểm.

BXH tennis 24/10: Sharapova 0 điểm, mất tên mất số - 1

Masha trắng điểm, không còn tên trên BXH WTA tuần này

Điều đó cũng đồng nghĩa với việc, Sharapova chẳng còn điểm số nào vì thế tay vợt Nga cũng không còn tên trên BXH WTA. Như vậy sau khi mãn hạn treo vợt vào tháng 4/2017, "Búp bê Nga" sẽ trở lại và bắt đầu từ con số không.

Ở top 10 BXH đơn nam thế giới có một vài sự thay đổi đáng chú ý, Roger Federer (+1) bậc lên số 7 đẩy Gael Monfils (-1) xuống số 8, tương tự Dominic Thiem (+1) bậc lên số 9, Tomas Berdych (-1) xuống số 10. Top 10 đơn nữ không biến đổi.

Trong tuần qua, F7 Futures Việt Nam kết thúc tuy nhiên số điểm giải trên sẽ được trả về vào tuần sau. Bởi vậy Hoàng Nam với 43 điểm giữ nguyên so với với tuần trước đã (-2) bậc xuống 636 thế giới, ngược lại vẫn chỉ có 1 điểm nhưng Hoàng Thiên (+12) bậc lên số 1993.

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Novak Djokovic (Serbia)

0
12,900

2

Andy Murray (Vương Quốc Anh)

0
10,485

3

Stan Wawrinka (Thụy Sỹ)

0
5,820

4

Milos Raonic (Canada)

0
4,690

5

Kei Nishikori (Nhật Bản)

0
4,650

6

Rafael Nadal (Tây Ban Nha)

0
4,380

7

Roger Federer (Thụy Sỹ)

1
3,720

8

Gael Monfils (Pháp)

-1
3,635

9

Dominic Thiem (Áo)

1
3,250

10

Tomas Berdych (CH Séc)

-1
3,060

11

David Goffin (Bỉ)

1
2,795

12

Marin Cilic (Croatia)

-1
2,690

13

Nick Kyrgios (Australia)

1
2,460

14

Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)

-1
2,445

15

Jo-Wilfried Tsonga (Pháp)

1
2,160

16

Richard Gasquet (Pháp)

3
2,110

17

Lucas Pouille (Pháp)

0
2,106

18

Grigor Dimitrov (Bulgaria)

0
2,035

19

David Ferrer (Tây Ban Nha)

-4
2,000

20

Alexander Zverev (Đức)

0
1,745

21

Pablo Cuevas (Uruguay)

1
1,700

22

Jack Sock (Mỹ)

1
1,675

23

Ivo Karlovic (Croatia)

-2
1,670

24

Simon Gilles (Pháp)

1
1,560

25

Bernard Tomic (Australia)

1
1,510

26

Albert Ramos-Vinolas (Tây Ban Nha)
5
1,390

27

John Isner (Mỹ)

0 1,385

28

Troicki Viktor (Croatia)

0 1,385

29

Sam Querrey (Mỹ)

0 1,375

30

Feliciano Lopez (Tây Ban Nha)

0
1,375

...

636

Lý Hoàng Nam (Việt Nam)

-2

43

...

1993

Nguyễn Hoàng Thiên (Việt Nam)

12

1

...0

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Angelique Kerber (Đức)

0 8,000

2

Serena Williams (Mỹ)

0 7,050

3

Agnieszka Radwanska (Ba Lan)

0 4,975

4

Simona Halep (Romania)

0 4,728

5

Karolina Pliskova (CH Séc)

0 4,100

6

Garbiñe Muguruza (Tây Ban Nha)

0 3,736

7

Madison Keys (Mỹ)

0 3,637

8

Dominika Cibulkova (Slovakia)

0 3,625

9

Svetlana Kuznetsova (Nga)

0 3,490

10

Johanna Konta (Vương Quốc Anh)

0 3,455

11

Carla Suárez Navarro (Tây Ban Nha)

1 3,170

12

Victoria Azarenka (Belarus)

1 3,061

13

Petra Kvitova (CH Séc)

-2 2,840

14

Elina Svitolina (Ukraine)

1 2,456

15

Venus Williams (Mỹ)

-1 2,241

16

Caroline Wozniacki (Đan Mạch)

1 2,240

17

Roberta Vinci (Italia)

-1 2,190

18

Timea Bacsinszky (Thụy Sỹ)

0 2,188

19

Elena Vesnina (Nga)

0 2,094

20

Samantha Stosur (Australia)

0 2,090

21

Barbora Strycova (CH Séc)

0 2,070

22

Kiki Bertens (Hà Lan)

0 1,922

23

Caroline Garcia (Pháp)

2 1,725

24

Daria Kasatkina (Nga)

13 1,665

25

Timea Babos (Hungary)

1 1,635

26

Daria Kasatkina (Nga) -2 1,630

27

Anastasia Pavlyuchenkova (Nga)

-4 1,620

28

Shuai Zhang (Trung Quốc)

-1 1,585

29

Irina-Camelia Begu (Romania)

-1 1,531

30

Ekaterina Makarova (Nga) 5 1,530

...

-

Maria Sharapova (Nga)

-

-

...0

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo Nguyễn Hưng ([Tên nguồn])
WTA Tour Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN