Bảng xếp hạng tennis 1/7: Wimbledon là thời cơ để Federer vượt mặt Nadal

(Tin thể thao, tin tennis) Wimbledon 2019, Federer sẽ có cơ hội lớn để vượt qua "Bò tót" Nadal.

Roger Federer bước vào Wimbledon với màn "khởi động" xuất sắc tại Halle Open, nơi anh đã giành được chức vô địch thứ 10 ở giải đấu này. Ngược lại, "Bò tót" Rafael Nadal lại thi đấu chưa tốt trên sân cỏ, ở ngay trận giao hữu trước thềm giải đấu, tay vợt Tây Ban Nha đã để thua.

Bảng xếp hạng tennis 1/7: Wimbledon là thời cơ để Federer vượt mặt Nadal - 1

Federer chắc chắn sẽ lấy số 2 Nadal nếu vô địch Wimbledon

Với cách tính điểm khác thường ở Wimbledon 2019, "Bò tót" đã mất vị trí hạt giống số 2 vào tay Federer, nếu thi đấu không tốt anh có thể mất luôn vị trí số 2 vào tay "Tàu tốc hành". Ở Wimbledon, Federer chỉ phải bảo vệ 360 điểm còn Nadal là 720, nếu muốn đi vào chung kết, hai tay vợt sẽ phải đụng độ nhau tại bán kết.

Nếu cả hai cùng lọt vào bán kết rồi FedEx loại Nadal để đi tiếp rồi giành chức vô địch, "Tàu tốc hành" sẽ chính thức vượt qua đối thủ Tây Ban Nha để lấy ngôi số 2 thế giới.

Bảng xếp hạng tennis Nam (ATP)

TT

Tay vợt

Tuổi

+- Xh so với

tuần trước

Điểm

1

Novak Djokovic (Serbia)

32
0
12,415
2

Rafael Nadal (Tây Ban Nha)

33
0
7,945
3

Roger Federer (Thụy Sỹ)

37
0
6,620
4

Dominic Thiem (Áo)

25
0
4,595
5

Alexander Zverev (Đức)

22
0
4,405
6

Stefanos Tsitsipas (Hy Lạp)

20
0
4,215
7

Kei Nishikori (Nhật Bản)

29
0
4,040
8

Kevin Anderson (Nam Phi)

33
0
3,610
9

Karen Khachanov (Nga)

23
0
2,980
10

Fabio Fognini (Italia)

32
0
2,785
11

Juan Martin del Potro (Argentina)

30
0
2,740
12

John Isner (Mỹ)

34
0
2,715
13

Daniil Medvedev (Nga)

23
0
2,625
14

Borna Coric (Croatia)

22
0
2,205
15

Gael Monfils (Pháp)

32
0
1,985
16

Nikoloz Basilashvili (Georgia)

27
0
1,960
17

Milos Raonic (Canada)

28
0
1,945
18

Marin Cilic (Croatia)

30
0
1,940
19

Stan Wawrinka (Thụy Sỹ)

34
0
1,715
20 Matteo Berrettini (Italia) 23
0
1,665
21

Felix Auger-Aliassime (Canada)

18
0
1,654
22

Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)

31
0
1,600
23 David Goffin (Bỉ) 28
0
1,510
24

Diego Schwartzman (Argentina)

26
0
1,485
25 Gilles Simon (Pháp) 34
0
1,445
26

Guido Pella (Argentina)

29
0
1,430
27

Denis Shapovalov (Canada)

20
0
1,390
28

Lucas Pouille (Pháp)

25
0
1,340
29

Alex de Minaur (Australia)

20
0
1,330
30 Kyle Edmund (Vương Quốc Anh) 24
1
1,325

.

227

Andy Murray (Vương Quốc Anh)

32

-13

210

.

417

Lý Hoàng Nam (Việt Nam)

22

-2

31

.

Bảng xếp hạng tennis Nữ (WTA)

TT

Tay vợt

Tuổi

+- Xh so với

tuần trước

Điểm

1

Ashleigh Barty (Australia)

23 0 6,495

2

Naomi Osaka (Nhật Bản)

21 0 6,377

3

Karolina Pliskova (CH Séc)

27 0 6,055

4

Kiki Bertens (Hà Lan)

27 0 5,430

5

Angelique Kerber (Đức)

31 0 4,805

6

Petra Kvitova (CH Séc)

29 0 4,555

7

Simona Halep (Romania)

27 0 4,063

8

Elina Svitolina (Ukraine)

24 0 3,868

9

Sloane Stephens (Mỹ)

26 0 3,682

10

Serena Williams (Mỹ)

37 1 3,411

11

Aryna Sabalenka (Belarus)

21 -1 3,365

12

Anastasija Sevastova (Latvia)

29 0 3,296

13

Belinda Bencic (Thụy Sỹ)

22 0 3,073

14

Marketa Vondrousova (Cộng Hòa Séc) 20 2 2,775

15

Qiang Wang (Trung Quốc)

27 0 2,752

16

Madison Keys (Mỹ)

24 1 2,615

17

Julia Goerges (Đức)

30 1 2,605

18

Johanna Konta (Anh)

28 1 2,430

19

Caroline Wozniacki (Đan Mạch)

28 -5 2,418

20

Anett Kontaveit (Estonia)

23 0 2,335

21

Elise Mertens (Bỉ)

23 0 2,195

22

Donna Vekic (Croatia)

23 0 2,180

23

Caroline Garcia (Pháp)

25 0 2,105

24

Petra Martic (Croatia) 28 0 2,105

25

Bianca Andreescu (Canada)

19 0 1,996

26

Amanda Anisimova (Mỹ) 17 0 1,949

27

Garbiñe Muguruza (Tây Ban Nha)

25 0 1,925

28

Sofia Kenin (Mỹ) 20 0 1,895

29

Su-Wei Hsieh (Đài Loan, Trung Quốc)

33 0 1,885

30

Daria Kasatkina (Nga)

22 0 1,745

.

Mỹ nhân Wimbledon hở trên lộ dưới: Chưa ”tái mặt” bằng những người đẹp này

Khán giả rơi vào trạng thái đỏ mặt khi chứng kiến trang phục "có như không".

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Q.H (Tổng hợp) ([Tên nguồn])
Wimbledon 2024 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN