Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh tháng 01/2021

Cập nhật giá xe Mitsubishi Xpander niêm yết và lăn bánh mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Mitsubishi Xpander là mẫu xe Crossover MPV chiến lược của Mitsubishi Motors. Được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 2017, Xpander đã nhanh chóng trở thành mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc MPV tại Indonesia và các thị trường khác.

Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh tháng 01/2021 - 1

Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander ra mắt lần đầu tiên ngày 8/8/2018 trong bối cảnh phân khúc MPV vẫn chưa có nhiều đại diện và Toyota Innova vẫn đang làm mưa làm gió trên thị trường. Sau 2 năm, Xpander đã nhận được sự chào đón nồng nhiệt và nhanh chóng gặt hái nhiều thành công với hơn 30.000 xe giao đến tay khách hàng Việt.

Mitsubishi Xpander phiên bản lắp ráp trong nước chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào 20/07/2020.

Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh tháng 01/2021 - 2

Đối thủ của Mitsubishi Xpander tại Việt Nam gồm có một số mẫu xe nổi bật như: Toyota Rush, Suzuki Ertiga, Kia Rondo và Toyota Innova.

Các màu sơn ngoại thất của Mitsubishi Xpander gồm: trắng, đen, đỏ, bạc, nâu.

Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh tháng 01/2021 - 3

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính của Mitsubishi Xpander cập nhập mới nhất tháng 01/2021:

Mẫu xe

Xuất xứ

Giá niêm yết
(triệu VND)

Giá lăn bánh (triệu VND)

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

Mitsubishi Xpander 1.5 AT

Lắp ráp

630

737

725

706

Mitsubishi Xpander 1.5 AT

Nhập khẩu

630

737

725

706

Mitsubishi Xpander 1.5 MT

Nhập khẩu

555

653

642

623

*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh tháng 01/2021 - 4

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander

Thông số

Mitsubishi Xpander AT 2020

Mitsubishi Xpander MT 2020

Kích thước

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

4.475 x 1.750 x 1.730

Chiều dài cơ sở (mm)

2.775

Trọng lượng không tải (kg)

1.250

1.235

Khoảng sáng gầm xe (mm)

205

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.200

Số chỗ ngồi

07

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Ngoại thất

Lưới tản nhiệt

Thiết kế mới với 2 thanh ngang mạ chrome

Đèn chiếu sáng phía trước

Bi-LED

Halogen

Gương chiếu hậu

Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Đèn đuôi và đèn phanh chữ L

Tách rời

Cụm đèn hậu

LED

Đèn định vị

LED

Ăng-ten vây cá

Nội thất

Ghế ngồi

Bọc da màu đen cao cấp, có ổ cắm điện 12V cho cả 3 hàng ghế

Bọc nỉ, ghế lái chỉnh cơ 4 hướng

Hàng ghế thứ 2

Gập 60:40, 4 cửa gió điều hòa

Hàng ghế thứ 3

Gập 50:50

Vô lăng

Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay

-

Cần số

Bọc da

-

Hệ thống giải trí

Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto

CD, 4 loa, hỗ trợ kết nối Bluetooth

Ốp trang trí carbon

Trên taplo và tapi cửa

-

Hệ thống điều hòa nhiệt độ

2 giàn lạnh

Ngăn chứa đồ tiện dụng

45 ngăn

-

Chìa khóa thông minh (KOS)

Khởi động bằng nút bấm (OSS)

Động cơ

Loại động cơ

Xăng 1.5L MIVEC

Hộp số

Tự động 4 cấp (4AT)

Số sàn 5 cấp (5AT)

Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)

104/6.000 PS/rpm

Mô-men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)

141/4.000 N.m/rpm

Hệ thống truyền động

Cầu trước

Khung xe

RISE giúp tăng độ cứng và giảm trọng lượng thân xe

Mâm xe

Hợp kim 16 inch, 2 tone màu

Kích thước lốp

205/55R16

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)

6.90

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)

8.50

8.80

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)

5.90

Tham khảo thiết kế xe Mitsubishi Xpander

Ngoại thất

Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh tháng 01/2021 - 5

Mitsubishi Xpander có kích thước tổng thể lần lượt dài x rộng x cao là: 4.475 x 1.750 x 1.730 mm, cao hơn 30mm so với thế hệ trước. Trong khi đó khoảng sáng gầm xe và chiều dài cơ sở được giữ nguyên.

Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh tháng 01/2021 - 6

Các điểm mới ở ngoại thất là cụm lưới tản nhiệt thiết kế mới với 2 thanh nan mạ crom đặt ngang, thay vì kiểu 3 nan trên bản cũ. Trong khi đó, cụm đèn chiếu sáng đầu xe nâng cấp lên công nghệ LED, thay cho bóng Halogen. Đồng thời, cụm đèn này cũng được tách biệt chế độ pha/cos giúp nâng cao khả năng chiếu sáng. Bên hông xe là bộ la zăng mới 5 chấu đơn 2 tông màu nhưng vẫn giữ nguyên kích thước 16 inch. 

Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh tháng 01/2021 - 7

Phần thân và đuôi xe không có sự thay đổi, bổ sung thêm vây cá ở phía sau tăng tính thẩm mỹ. 

Nội thất

Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh tháng 01/2021 - 8

Khoang cabin của Mitsubishi Xpander rộng rãi hơn khi chiều cao của xe tăng thêm 30mm so với phiên bản trước. Người dùng sẽ cảm thấy hài lòng hơn về nội thất khi ghế ngồi được thay thế chất liệu từ nỉ cao cấp sang da thật. Nội thất có màu đen chủ đạo, phần bảng táp lô sử dụng chất liệu nhựa giả da và giả vân carbon. Màn hình giải trí 7 inch tích hợp Apple CarPlay và Android Auto, thay cho màn hình 6,2 inch DVD.

Động cơ

Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh tháng 01/2021 - 9

Mitsubishi Xpander trang bị động cơ MIVEC 4 xy-lanh thẳng hàng, dung tích 1499cc, cho công suất tối đa 103 mã lực. Hệ thống treo trước McPherson với lò xo cuộn, hệ thống treo sau dạng thanh xoắn. Tùy chọn hộp số sàn 5 cấp và hộp số tự động 4 cấp cho từng phiên bản.

Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh tháng 01/2021 - 10

Trang bị an toàn

- Cơ cấu căng đai tự động hàng ghế trước

- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA

- Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)

- Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)

- Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm (trừ bản MT)

- Khoá cửa từ xa

- Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)

- Chức năng chống trộm

- Chìa khóa mã hóa chống trộm

- Camera lùi (trừ bản MT)

- Khóa cửa trung tâm

Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh tháng 01/2021 - 11

Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh tháng 01/2021 - 12

Đánh giá xe Mitsubishi Xpander

Ưu điểm:

   + Giá bán hợp lý

   + Thiết kế ngoại thất ấn tượng, lạ mắt, độc đáo

   + Trang bị ngoại thất hiện đại, vượt trội trong tầm giá, đèn trước và đèn hậu đều dùng LED

   + Nội thất rộng rãi cho cả 3 hàng ghế, ghế gập phẳng tiện lợi

   + Trang bị an toàn đầy đủ

   + Trọng lượng xe nhẹ nên động cơ 1.5L đáp ứng đủ sức mạnh để đi phố và đường trường

   + Hộp số mượt, có nút O/D hỗ trợ tăng tốc nhanh

   + Mức tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm

   + Cách âm ổn trong tầm giá

Nhược điểm:

   - Thiết kế phanh tay hơi thô

   - Hàng ghế thứ 3 tựa đầu thấp

   - Chỉ có 2 túi khí, không có cảm biến lùi

   - Động cơ gầm to khi ép tăng tốc, xe chở full tải đề pa có độ trễ.

Nguồn: [Link nguồn]

Giá xe Mazda2 sedan và hatchback lăn bánh tháng 01/2021

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda2 2020 đầy đủ các phiên bản sedan và hatchback.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo Nhật Hạ ([Tên nguồn])
Mitsubishi Xpander Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN