Gần 6000 chỉ tiêu vào ĐH Bách Khoa HN
ĐH Bách Khoa Hà Nội vừa cho biết, trường có 5.600 chỉ tiêu vào các ngành năm 2013. Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử - Nhiệt lạnh có chỉ tiêu lớn nhất là 1.300.
Chỉ tiêu chi tiết vào các ngành như sau:
Tên trường Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI (BKA) |
5.600 |
||
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: (04) 3869.2104 Website: www.hust.edu.vn |
|||
Các ngành đào tạo đại học |
5.600 |
||
Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh |
1.300 |
||
Cơ kỹ thuật |
D520101 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
D520114 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật hàng không |
D520120 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật tàu thủy |
D520122 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật nhiệt |
D520115 |
A,A1 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A,A1 |
|
Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin |
2.000 |
||
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật y sinh |
D520212 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật máy tính |
D520214 |
A,A1 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A,A1 |
|
Khoa học máy tính |
D480101 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
A,A1 |
|
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A,A1 |
|
Toán - Tin ứng dụng |
D460112 |
A,A1 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A,A1 |
|
Nhóm ngành Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường |
900 |
||
Kỹ thuật hóa học |
D520301 |
A |
|
Hóa học |
D440112 |
A |
|
Xuất bản (Kỹ thuật in và truyền thông) |
D320401 |
A |
|
Kỹ thuật sinh học |
D420202 |
A,B |
|
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
A |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
D510401 |
A |
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A,B |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A,B |
|
Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT |
320 |
||
Kỹ thuật vật liệu |
D520309 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật vật liệu kim loại |
D520310 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật dệt |
D540201 |
A,A1 |
|
Công nghệ may |
D540204 |
A,A1 |
|
Công nghệ da giầy |
D540206 |
A,A1 |
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
D140214 |
A,A1 |
|
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân |
160 |
||
Vật lý kỹ thuật |
D520401 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
A,A1 |
|
Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý |
340 |
||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
|
Kinh tế công nghiệp |
D510604 |
A,A1,D1 |
|
Quản lý công nghiệp |
D510601 |
A,A1,D1 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A,A1,D1 |
|
Kế toán |
D340301 |
A,A1,D1 |
|
Nhóm ngành Ngoại ngữ |
180 |
||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
|
Các chương trình thuộc Viện Đào tạo Quốc tế |
400 |
||
Kỹ thuật cơ điện tử |
D520114 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A,A1 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1 |
|
Khoa học máy tính |
D480101 |
A,A1 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1, D1,D3 |
Trường tổ chức thi 2 đợt theo quy định chung của Bộ GD-ĐT, vùng tuyển từ Thừa Thiên Huế trở ra ngoài Bắc: đợt 1 thi khối A và A1, đợt 2 thi khối D1.
Trường chỉ tuyển sinh trình độ đại học, không tuyển sinh cao đẳng. Trường không nhận hồ sơ của thí sinh dự thi nhờ.
Trường có điểm chuẩn chung vào trường cho mỗi khối thi, trên cơ sở đó xác định điểm chuẩn của từng nhóm ngành. Thí sinh không đạt điểm chuẩn của nhóm ngành nhưng đạt điểm sàn vào trường được xếp vào nhóm ngành còn chỉ tiêu theo nguyện vọng đăng ký bổ sung.