BXH Tennis 12/11: FedEX vượt mặt Berdych

Federer vượt qua Berdych leo lên số 6, đó là sự thay đổi duy nhất trong top 30 ở cả BXH nam và nữ trong tuần qua.

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

13,030

2

Djokovic, Novak ((Serbia)

0

12,110

3

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

5,800

4

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

5,790

5

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

5,255

6

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

1

4,205

7

Berdych, Tomas (CH Séc)

-1

4,180

8

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

0

3,730

9

Gasquet, Richard (Pháp)

0

3,300

10

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

3,065

11

Raonic, Milos (Canada)

0

2,860

12

Haas, Tommy (Đức)

0

2,435

13

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

0

2,290

14

Isner, John (Mỹ)

0

2,150

15

Youzhny, Mikhail (Nga)

0

2,145

16

Fognini, Fabio (Italia)

0

1,930

17

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

0

1,915

18

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)

0

1,810

19

Simon, Gilles (Pháp)

0

1,790

20

Anderson, Kevin (Nam Phi)

0

1,685

21

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

0

1,615

22

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

0

1,525

23

Dimitrov, Grigor (Bulgaria)

0

1,520

24

Gulbis, Ernests (Latvia)

0

1,393

25

Seppi, Andreas (Italia)

0

1,360

26

Paire, Benoit (Pháp)

0

1,345

27

Melzer, Jurgen (Áo)

0

1,315

28

Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha)

0

1,310

29

Tursunov, Dmitry (Nga)

0

1,244

30

Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha)

0

1,235

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

13,260

2

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

8,046

3

Li, Na (Trung Quốc)

0

6,045

4

Sharapova, Maria (Nga)

0

5,891

5

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

5,875

6

Kvitova, Petra (CH Séc)

0

4,775

7

Errani, Sara (Italia)

0

4,435

8

Jankovic, Jelena (Serbia)

0

4,170

9

Kerber, Angelique (Đức)

0

3,965

10

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

3,520

11

Halep, Simona (Romania)

0

3,335

12

Stephens, Sloane (Mỹ)

0

3,185

13

Bartoli, Marion (Pháp)

0

3,172

14

Vinci, Roberta (Italia)

0

3,170

15

Lisicki, Sabine (Đức)

0

2,920

16

Ivanovic, Ana (Serbia)

0

2,850

17

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

0

2,735

18

Stosur, Samantha (Úc)

0

2,675

19

Kirilenko, Maria (Nga)

0

2,640

20

Flipkens, Kirsten (Bỉ)

0

2,495

21

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

0

2,341

22

Cirstea, Sorana (Romania)

0

2,170

23

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

0

2,076

24

Makarova, Ekaterina (Nga)

0

2,066

25

Vesnina, Elena (Nga)

0

2,005

26

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

0

1,965

27

Cornet, Alize (Pháp)

0

1,840

28

Hampton, Jamie (Mỹ)

0

1,781

29

Safarova, Lucie (CH Séc)

0

1,775

30

Kanepi, Kaia (Estonia)

0

1,752

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo QH ([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN