Top 3 xe ga tầm giá 20-30 triệu đồng đáng mua nhất hiện nay
Những mẫu xe tay ga đẹp, trang bị hiện đại và có tầm giá rất mềm dưới đây đáng để nhiều người lựa chọn mua sắm trong quý cuối năm 2023 này.
1. Honda Vision
Honda Vision có giá đề xuất từ 31,11-36,61 triệu đồng và giá thực tế bán ra đang chênh rất nhẹ. Đây được xem là dòng xe tay ga bình dân ăn khách nhất thị trường Việt Nam hiện nay và được nhà sản xuất rất chăm chút. Mới đây, Honda còn bổ sung thêm ấn phẩm Honda Vision Cổ điển với màu sắc hoài cổ sâu lắng, rất cuốn hút người hâm mộ.
Xe có thiết kế tinh tế, các đường né tba chiều, nổi bật với cụm đèn trước và sau sang trọng. Riêng bản Thể thao còn có cụm đèn trước sau có thấu kính màu xám khói, tăng thêm vẻ ngoài độc đáo. Mặt đồng hồ kết hợp màn hình LCD đem tới một diện mạo gọn gàng, sang và hiển thị rõ nét các thông số cần thiết cho quá trình vận hành xe.
Động cơ xe loại eSP thông minh thế hệ mới, tích hợp với phun xăng điện tử PGM-FI, vừa tiết kiệm xăng vừa vận hành linh hoạt. Trên xe lại có nhiều tiện ích như đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng, chìa khóa thông minh Smart Key, hộc đựng đồ phía trước có cổng sạc tiện lợi và dưới yên ngồi có cốp đựng đồ rộng rãi.
Thông số kỹ thuật của Honda Vision:
Khối lượng bản thân | Tiêu chuẩn: 94 kg; Cao cấp, Đặc biệt: 95 kg; Thể thao: 98 kg |
Dài x Rộng x Cao | Thể thao: 1.925 x 686 x 1.126 mm; Các phiên bản khác: 1.871 x 686 x 1.101 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | Thể thao: 1.277 mm; Các phiên bản khác: 1.255 mm |
Độ cao yên | Thể thao: 785 mm; Các phiên bản khác: 761 mm |
Khoảng sáng gầm xe | Thể thao: 130 mm; Các phiên bản khác: 120 mm |
Dung tích bình xăng | 4,9 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Thể thao: 80/90-16M/C 43P và 90/90-14M/C46P; Các phiên bản khác: 80/90-14M/C40P và 90/90-14M/C46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,59 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,85 lít/100 km |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | 9,29 Nm tại 6.000 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 109,5cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 47 x 63,1 mm |
Tỷ số nén | 10:1 |
2. Yamaha Janus
Là sản phẩm xe ga chủ lực của nhà sản xuất Yamaha tại thị trường Việt Nam, Janus có giá đề xuất mềm từ 28,57-32,89 triệu đồng, tùy theo từng phiên bản. Yamaha Janus tạo ấn tượng mạnh với người tiêu dùng nhờ có thiết kế tinh tế, hiện đại và thời trang. Mặt trước xe với dải đèn LED định vị kết hợp với lô-gô Yamaha tạo thành hình chữ I khẳng định cái tôi cá tính. Đèn pha hình trái tim với viền mạ crôm sang trọng.
Mặt đồng hồ xe hoàn toàn mới, kết hợp công nghệ kỹ thuật số và analog. Hệ thống chìa khóa trên xe loại thông minh đa năng. Dưới yên ngồi xe là cốp đựng đồ rộng rãi rất tiện ích. Đáng chú ý, khối động cơ Blue Core trên Janus không những hoạt động bền bỉ, vận hành êm ái, linh hoạt và rất tiết kiệm xăng. Theo công bố của nhà sản xuất thì Yamaha Janus tiêu thụ trung bình chỉ 1,87 lít/100 km.
Thông số kỹ thuật của Yamaha Janus:
Động cơ | |
Loại | Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí cưỡng |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xi lanh | 124,9cc |
Đường kính x Hành trình piston | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 7,0 kW tại 8.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 9,6 Nm tại 5500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,87 lít/100 km |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đai V tự động |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng không khí |
Khung xe | |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 90 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn lò xo dầu |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thủy lực |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Lốp trước | 80/80-14M/C 43P |
Lốp sau | 110/70-14M/C 56P |
Đèn trước | Halogen 12V 35W/ 35W x 1 |
Đèn sau | LED |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 1850 x 705 x 1120 mm |
Độ cao yên xe | 769 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1260 mm |
Trọng lượng ướt | 99 kg |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Ngăn chứa đồ | 14,2 lít |
3. SYM Attila 50
Là dòng xe ga nổi tiếng tại Việt Nam, SYM Attila 50 có giá đề xuất rẻ từ 26,2 triệu đồng, phù hợp với túi tiền của rất nhiều người, nhất là các nữ nhân viên văn phòng mới đi làm. Xe có thiết kế sang trọng, gọn gàng và nhiều tiện ích. Điển hình nắp xăng thiết kế phía trước tiện lợi, cốp đựng đồ dưới yên rộng để vừa được cả 2 mũ bảo hiểm nửa đầu và nhiều vật dụng nhỏ khác.
Attila 50 có trọng lượng nhẹ 107 kg, kích cỡ gọn gàng, dễ kiểm soát và vận hành linh hoạt trên nhiều điều kiện đường đi lại. Động cơ xe có dung tích 49,5cc, cho công suất tối đa 2,45 kW tại 8500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 3,2 Nm tại 6500 vòng/phút, đi lại nhẹ nhàng và được nhiều phái đẹp ưa thích.
Thông số kỹ thuật của SYM Attila 50:
Dài x Rộng x Cao | 1880 x 680 x 1120 mm |
Khoảng cách 2 trục | 1294 mm |
Khoảng cách gầm | 100 mm |
Trọng lượng khô | 107 kg |
Động cơ | 4 thì |
Phân khối | 49,5 mm |
Hệ thống làm mát | Bằng không khí |
Nhiên liệu sử dụng | Xăng không chì trên 92 |
Dung tích bình xăng | 6,2 lít |
Công suất tối đa | 2,45 kW tại 8500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 3,2 Nm tại 6500 vòng/phút |
Thắng trước | Đĩa |
Thắng sau | Đùm |
Vỏ lốp trước | 110/70-12 |
Vỏ lốp sau | 120/70-12 |
Đèn pha | Halogen |
Mức tiêu hao xăng | 2,22 lít/100 km |
Bảo hành | 24 tháng hoặc 30.000 km |
Nguồn: [Link nguồn]
Các mẫu mô tô phân khối 150cc có giá bán trong tầm dưới 80 triệu đồng dưới đây là những lựa chọn lý tưởng cho dân tập chơi.