Tình hình dịch COVID-19 mới nhất tại Hà Nội

Sự kiện: Tin tức COVID-19

Theo đánh giá cấp độ dịch mới nhất ở Hà Nội có 326 xã, phường, thị trấn ở cấp độ 3 (vùng cam), vùng xanh giảm xuống còn 66 địa phương.

Số ca mắc COVID-19 trong nước từ 27/04/2021

Xem thêm số liệu dịch COVID-19 >
Nguồn: Bộ Y tế - Cập nhật lúc 23:48 15/12/2024
STT Tỉnh thành Ca nhiễm mới
hôm qua
Tổng Ca
nhiễm
Ca tử
vong
Ca tử vong
công bố hôm qua
TỔNG +769 10.737.087 43.052 3
1 Hà Nội +158 1.605.587 1.245 0
2 TP.HCM +32 610.064 20.344 0
3 Phú Thọ +62 321.734 97 0
4 Nghệ An +54 485.595 143 0
5 Bắc Ninh +40 343.507 130 0
6 Sơn La +40 150.838 0 0
7 Đà Nẵng +38 104.015 326 0
8 Yên Bái +32 153.158 13 0
9 Lào Cai +27 182.242 38 0
10 Quảng Ninh +26 351.373 144 1
11 Hòa Bình +26 205.054 104 0
12 Vĩnh Phúc +21 369.220 19 0
13 Hà Nam +21 84.788 65 0
14 Bắc Kạn +17 76.107 30 0
15 Hưng Yên +16 241.164 5 0
16 Tuyên Quang +15 158.179 14 0
17 Cao Bằng +14 95.565 58 0
18 Hải Dương +13 363.229 117 0
19 Thái Bình +13 267.983 23 0
20 Quảng Bình +12 127.616 76 0
21 Thái Nguyên +11 185.882 110 0
22 Ninh Bình +11 99.455 90 0
23 Nam Định +11 296.193 149 0
24 Hải Phòng +9 120.911 135 0
25 Quảng Trị +8 81.869 37 0
26 Thanh Hóa +7 198.458 104 0
27 Khánh Hòa +6 117.926 366 0
28 Lâm Đồng +5 92.372 137 0
29 Lạng Sơn +5 157.043 86 0
30 Bà Rịa - Vũng Tàu +4 107.169 487 0
31 Điện Biên +4 88.305 20 0
32 Bắc Giang +3 387.697 97 0
33 Lai Châu +2 74.015 0 0
34 Bến Tre +2 97.572 504 2
35 Bình Thuận +2 52.650 475 0
36 Cà Mau +1 150.043 352 0
37 Đồng Tháp +1 50.528 1.040 0
38 Quảng Nam 0 48.902 139 0
39 Kon Tum 0 26.237 1 0
40 Phú Yên 0 52.816 130 0
41 Trà Vinh 0 65.497 298 0
42 Vĩnh Long 0 100.435 831 0
43 Kiên Giang 0 39.842 1.017 0
44 Bình Định 0 139.090 282 0
45 Thừa Thiên Huế 0 46.393 172 0
46 Bình Phước 0 118.373 219 0
47 Bạc Liêu 0 46.407 472 0
48 Đồng Nai 0 106.636 1.890 0
49 Đắk Lắk 0 170.786 189 0
50 Tây Ninh 0 137.355 877 0
51 Sóc Trăng 0 34.796 627 0
52 Bình Dương 0 383.854 3.465 0
53 An Giang 0 41.865 1.382 0
54 Ninh Thuận 0 8.817 56 0
55 Đắk Nông 0 72.984 46 0
56 Quảng Ngãi 0 47.644 121 0
57 Gia Lai 0 69.249 116 0
58 Hậu Giang 0 17.545 231 0
59 Cần Thơ 0 49.553 952 0
60 Tiền Giang 0 35.821 1.238 0
61 Long An 0 48.929 991 0
62 Hà Giang 0 122.240 79 0
63 Hà Tĩnh 0 49.915 51 0

Tình hình tiêm chủng vaccine ở Việt Nam

Xem thêm số liệu vaccine COVID-19 >
Nguồn: Cổng thông tin tiêm chủng COVID-19 - Cập nhật lúc 00:00 15/08/2022

Số mũi đã tiêm toàn quốc

251.680.004

Số mũi tiêm hôm qua

223.705


Ngày 5/3, UBND TP.Hà Nội có thông báo đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố.

Theo đó, UBND thành phố thông báo cấp độ dịch với các tiêu chí về mức độ lây nhiễm như sau: Toàn thành phố có 66 xã, phường, thị trấn cấp độ 1 (màu xanh), 187 xã, phường, thị trấn cấp độ 2 (màu vàng), 326 xã, phường, thị trấn cấp độ 3 (màu vàng). Thành phố không có xã, phường, thị trấn nào ở cấp độ 4 (màu đỏ).

Như vậy, so với cấp độ dịch 1 tuần trước đó đã giảm 217 xã, phường, thị trấn vùng xanh, giảm 35 xã, phường, thị trấn vùng cam và tăng thêm 252 xã, phường, thị trấn vùng cam.

326 xã, phường, thị trấn vùng cam nằm ở 30 quận, huyện, thị xã gồm: Ba Đình (7), Ba Vì )12), Bắc Từ Liêm (9), Cầu Giấy (3), Chương Mỹ (19), Đan Phượng (10), Đông Anh (18), Đống Đa (6), Gia Lâm (7), Hà Đông (5), Hai Bà Trưng (10), Hoài Đức (13), Hoàn Kiếm (13), Hoàng Mai (9), Long Biên (10), Mê Linh (12), Mỹ Đức (3), Nam Từ Liêm (8), Phú Xuyên (11), Phúc Thọ (12), Quốc Oai (15), Sóc Sơn (21), Sơn Tây (10), Tây Hồ (3), Thạch Thất (15), Thanh Oai (13), Thanh Trì (11), Thanh Xuân (7), Thường Tín (19), Ứng Hòa (15).

Tối 4/5, theo Bộ Y tế, cả nước ghi nhận thêm 125.568 ca COVID-19, riêng thành phố Hà Nội có 21.395 ca. Những ngày gần đây Hà Nội liên tiếp ghi nhận số ca F0 cao nhất cả nước.

Nguồn: [Link nguồn]

Bộ Y tế: Số F0 tăng nhanh nhưng tỉ lệ tử vong giảm

Theo Bộ Y tế, số ca nhiễm COVID-19 cộng đồng tăng nhanh, nhưng tỷ lệ tử vong giảm sâu, do Việt Nam đã bao phủ vắc xin diện rộng.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Quỳnh An ([Tên nguồn])
Tin tức COVID-19 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN