Mực nước trên sông Sài Gòn ít biến đổi

Mực nước đỉnh triều trên sông Sài Gòn và hệ thống kênh rạch xuống chậm theo triều và giữ mức ổn định đến cuối tuần.

Mực nước tại các trạm ngày 11/07/2013

        Trạm

Sông

Đỉnh triều (m)

Chân triều (m)

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Phú An

Sài Gòn

1.10

18.00

1.07

7.30

-0.42

12.00

-1.82

0.30

Nhà Bè

K.Đồng Điền

0.99

17.00

1.04

6.00

-0.50

11.30

Ct

Ct

Ngày hôm nay trên sông Sài Gòn và kênh Đồng Điền đỉnh triều cao nhất xuất hiện hai lần vào buổi sáng và chiều tối, trên kênh Đồng Điền đã có dấu hiệu chuyển triều. Tại trạm Phú An trên sông Sài Gòn đỉnh triều cao nhất trong ngày xuất hiện lúc 18 giờ và đạt 1.10 mét, lúc 7 giờ 30 là 1.07 mét. Trên kênh Đồng Điền tại Nhà Bè lúc 6 giờ đỉnh triều cao nhất trong ngày là 1.04 mét, lúc 17 giờ đỉnh triều lên mức 0.99 mét.

Cuối tuần mực nước đỉnh triều trên vùng hạ lưu sông Sài Gòn và hệ thống kênh rạch khu vực thành phố Hồ Chí Minh xuống chậm và giữ ổn định. Đỉnh triều cao nhất xuất hiện hai lần vào buổi sáng và buổi tối, sáng sớm mực nước xuống thấp hơn mực nước biển, buổi tối đỉnh triều phổ biến thấp dưới 1 mét.

Trên sông Sài Gòn tại Phú An từ ngày 12 đến 14/7 đỉnh triều cao nhất buổi sáng là 1.13 mét lúc 10 giờ ngày 14/7, buổi tối là 1.03 mét lúc 19 giờ ngày 12/7. Sáng sớm mực nước đỉnh triều xuống thấp so với mực nước biển từ 1.54 – 1.77 mét.

Trên kênh Đồng Điền tại Nhà Bè đỉnh triều cao nhất buổi sáng là 1.09 mét lúc 9 giờ ngà 14/7, buổi tối là 0.94 lúc 18 giờ ngày 12/7, mực nước xuống thấp dưới mực nước biển từ 1.92 – 2.14 mét vào sáng sớm.

Bảng số liệu dự báo cụ thể

Dự báo mực nước từ ngày 12/07 đến ngày 14/07/2013

Trạm

Ngày

Đỉnh triều (m)

Chân triều (m)

Mực nước lịch sử năm 2012

Mực nước cao nhất trong tháng

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Ngày x.hiện

Mực nước

Ngày x.hiện

Phú An

12/7

1.03

19.00

1.08

8.00

-0.55

13.00

-1.77

1.30

1.62

15/12

1.15

12/6

13/7

0.99

20.00

1.11

9.00

-0.73

14.00

-1.71

2.30

14/7

0.84

21.00

1.13

10.00

-0.88

15.00

-1.54

3.30

 

Nhà Bè

12/7

0.94

18.00

1.06

7.00

-0.66

12.30

-2.14

0.30

1.60

15/12

1.08

12/6

13/7

0.84

19.00

1.08

8.00

-0.83

13.30

-2.08

1.30

14/7

0.76

20.00

1.09

9.00

-1.00

14.30

-1.92

2.30

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo Phúc Lâm ([Tên nguồn])
Triều cường TP.HCM Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN