Trận đấu nổi bật

lorenzo-vs-terence
Internazionali BNL d'Italia
Lorenzo Musetti
0
Terence Atmane
1
yoshihito-vs-grigor
Internazionali BNL d'Italia
Yoshihito Nishioka
0
Grigor Dimitrov
1
ons-vs-sofia
Internazionali BNL d'Italia
Ons Jabeur
0
Sofia Kenin
1
irina-camelia-vs-oceane
Internazionali BNL d'Italia
Irina-Camelia Begu
0
Oceane Dodin
0
victoria-vs-magda
Internazionali BNL d'Italia
Victoria Azarenka
-
Magda Linette
-
alexander-vs-aleksandar
Internazionali BNL d'Italia
Alexander Zverev
-
Aleksandar Vukic
-
taylor-vs-fabio
Internazionali BNL d'Italia
Taylor Fritz
-
Fabio Fognini
-
miomir-vs-casper
Internazionali BNL d'Italia
Miomir Kecmanovic
-
Casper Ruud
-
katie-vs-aryna
Internazionali BNL d'Italia
Katie Volynets
-
Aryna Sabalenka
-
novak-vs-corentin
Internazionali BNL d'Italia
Novak Djokovic
-
Corentin Moutet
-

Thượng Hải Masters trước vòng 3: Dễ thở

Các tay vợt hạt giống đều không đụng phải những đối thủ quá mạnh.

Djokovic – Feliciano Lopez (khoảng 14h)

Không ngoài dự đoán, tay vợt người Serbia Djokovic đã khởi đầu mùa giải với chiến thắng  thuyết phục trước tay vợt trẻ người Bulgaria hạng 56 thế giới Dimitrov.  Djokovic đã mở màn Thượng Hải Masters khá ấn tượng khi anh chỉ mất 54 phút để gạt băng G.Dimitrov trên con đường tiến vào giải bằng chiến thắng 2-0 (6-3, 6-2). Djokovic tỏ ra rất hài lòng với phong độ áp đảo ở trận này và khả năng giao bóng rất tốt với 5 cú ace, không mắc lỗi kép nào, đạt tỷ lệ giao bóng 1 thành công 78% và giành 3 break để dễ dàng giành chiến thắng chỉ sau 54 phút.

Thượng Hải Masters trước vòng 3: Dễ thở - 1

Novak Djokovic

Thượng Hải Masters trước vòng 3: Dễ thở - 2

Feliciano Lopez

Thượng Hải Masters trước vòng 3: Dễ thở - 3

Serbia

Vs

Thượng Hải Masters trước vòng 3: Dễ thở - 4

TBN


2

Xếp hạng

29

25 (22.05.1987)

Tuổi

31 (20.09.1981)

Belgrade, Serbia

Nơi sinh

Toledo, TBN

Monte Carlo, Monaco

Nơi sống

Madrid, TBN

188 cm

Chiều cao

188 cm

80 kg

Cân nặng

85 kg

Tay phải

Tay thuận

Tay trái

2003

Thi đấu chuyên nghiệp

1997

65/11

Thắng - Thua trong năm

23/23

4

Danh hiệu trong năm

0

459/122

Thắng - Thua sự nghiệp

293/286

32

Danh hiệu

2

$40,385,755

Tổng tiền thưởng

$7,008,036

Đối đầu: Djokovic 4-0 Lopez

Belgrade
Serbia

2011

Đất nện

F

Djokovic, Novak
7-6(4), 6-2

Dubai
U.A.E.

2011

Cứng

R16

Djokovic, Novak
6-3, 2-6, 6-4

Masters Miami
FL, Mỹ

2007

Cứng

R16

Djokovic, Novak
6-0, 6-3

Australian Open
Úc

2007

Cứng

R64

Djokovic, Novak
6-2, 7-5, 6-1

Trận đấu ra quân với tỉ lệ giao bóng 1 và 2 rất tốt (91% và 78%) cho thấy Nole đang đạt trạng thái tốt cả về thể chất lẫn tinh thần và hứa hẹn sẽ khiến Feliciano Lopez phải trải qua một trận đấu nhọc nhằn tới đây. Tay vợt Tây Ban Nha tỏ ra khá tự tin nhưng những lần đối đầu trong quá khứ chỉ ra rằng anh cần có một ngày thi đấu thăng hoa để tìm kiếm hy vọng đánh bại Djokovic.

Murray – Dolgopolov (không trước 18h)


Murray đang háo hức đến thời điểm ra sân hơn bao giờ hết. Trong khi các đối thủ đã được thi đấu, tay vợt số 3 thế giới vẫn chưa được chạm vợt do đối thủ bỏ cuộc. Anh không tốn một giọt mồ hôi để nâng số trận thắng của anh tại Thượng Hải Masters lên số 9 mà chưa thua trận nào do không phải thi đấu ở vòng 2 giải bởi tay vợt người Đức Florian Mayer gặp phải chấn thương xương sườn ngay trước trận đấu (thật trùng lặp, ở vòng 2 giải này năm ngoái, Murray cũng được miễn đấu vòng 2 do Dmitry Tursonov rút khỏi giải). Trước đó, với tư cách là ĐKVĐ của giải, Murray đã được miễn thi đấu ở vòng 1.

Thượng Hải Masters trước vòng 3: Dễ thở - 5

Andy Murray

Thượng Hải Masters trước vòng 3: Dễ thở - 6

Alexandr Dolgopolov

Thượng Hải Masters trước vòng 3: Dễ thở - 7

V.Q.Anh

Vs

Thượng Hải Masters trước vòng 3: Dễ thở - 8

Ukraine


3

Xếp hạng

20

25 (15.05.1987)

Tuổi

23 (07.11.1988)

Dunblane, Scotland

Nơi sinh

Kiev, Ukraine

London, Anh

Nơi sống

Kiev, Ukraine

190 cm

Chiều cao

183 cm

84 kg

Cân nặng

73 kg

Tay phải

Tay thuận

Tay phải

2005

Thi đấu chuyên nghiệp

2006

50/12

Thắng - Thua trong năm

28/21

3

Danh hiệu trong năm

1

373/119

Thắng - Thua sự nghiệp

88/78

24

Danh hiệu

2

$23,512,981

Tổng tiền thưởng

$2,712,858

Đối đầu: Murray 3-0 Dolgopolov

Giải đấu

Năm

Mặt sân

Vòng

Tỷ số

Brisbane
Úc

2012

Cứng

CK

Murray, Andy
6-1, 6-3

Australian Open
Úc

2011

Cứng

TK

Murray, Andy
7-5, 6-3, 6-7(3), 6-3

UKR v. GBR EAGI 2nd Rd. PO
Ukraine

2006

Đất nện

RR

Murray, Andy
6-3, 6-4, 6-2

Điều này giúp Andy Murray đang có được thể lực tốt nhất, nhưng cũng là con dao 2 lưỡi khi chưa được nóng máy. Dẫu sao, anh vẫn đang thể hiện quyết tâm rất lớn trong tour đấu trên đất châu Á nhằm hướng tới những ngôi vị cao hơn (số 1, số 2 thế giới). Vì vậy Alexandre Dolgopolov sẽ không phải là đối thủ quá đáng ngại. Tay vợt Ukraina đã bất ngờ hạ gục hạt giống số 15 Gilles Simon với tỷ số 6-3, 6-4 nhưng có lẽ ngựa ô sẽ phải dừng bước tại đây.

Federer – Wawrinka (không trước 20h)


Thể lực sẽ là một vấn đề với FedEX. Đây đã là thời điểm cuối mùa giải nên “Tầu tốc hành” không còn giữ được sự sung mãn thể hiện rõ nét qua việc anh phải chật vật vượt qua được đối thủ vô danh người Đài Loan, Yen-Hsun Lu. Federer đã mất tới gần 1 giờ 30 phút mới có được chiến với tỷ số 6-3, 7-5 để giành tấm vé vào vòng 3. Để tiến tới đích cuối cùng, tay vợt Thụy Sĩ sẽ phải phân phối sức hợp lý để tránh “hết pin” nếu lọt vào những trận đấu cuối cùng đụng phải đối thủ mạnh. May mắn cho anh khi đối thủ tới đây lại là “miếng mồi ngon” – Wawrinka. Những người đồng hương đã quá hiểu nhau, vì vậy Federer có thể giải quyết nhanh để dành sức cho những trận sau.

Thượng Hải Masters trước vòng 3: Dễ thở - 9

Roger Federer

Thượng Hải Masters trước vòng 3: Dễ thở - 10

Stanislas Wawrinka

Thượng Hải Masters trước vòng 3: Dễ thở - 11

Thụy Sỹ

Vs

Thượng Hải Masters trước vòng 3: Dễ thở - 11

Thụy Sỹ


1

Xếp hạng

17

31 (08.08.1981)

Tuổi

27 (28.03.1985)

Basel, Thụy Sỹ

Nơi sinh

Lausanne, Thụy Sỹ

Bottmingen, Thụy Sỹ

Nơi sống

Barthelemy, Thụy Sỹ

185 cm

Chiều cao

183 cm

85 kg

Cân nặng

79 kg

Tay phải

Tay thuận

Tay phải

1998

Thi đấu chuyên nghiệp

2002

61/8

Thắng - Thua trong năm

32/17

6

Danh hiệu trong năm

0

868/194

Thắng - Thua sự nghiệp

244/172

76

Danh hiệu

3

$73,691,177

Tổng tiền thưởng

$5,782,306

Đối đầu: Federer 11-1 Wawrinka

Giải đấu

Năm

Mặt sân

Vòng

Tỷ số

Cincinnati
OH, Mỹ

2012

Cứng

BK

Federer, Roger
7-6(4), 6-3

Basel
Thụy Sỹ

2011

Cứng

BK

Federer, Roger
7-6(5), 6-2

Roland Garros
Pháp

2011

Đất nện

R16

Federer, Roger
6-3, 6-2, 7-5

Indian Wells
CA, Mỹ

2011

Cứng

TK

Federer, Roger
6-3, 6-4

Australian Open
Úc

2011

Cứng

TK

Federer, Roger
6-1, 6-3, 6-3

Stockholm
Thụy Điển

2010

Cứng

TK

Federer, Roger
2-6, 6-3, 6-2

Roland Garros
Pháp

2010

Đất nện

R16

Federer, Roger
6-3, 7-6(5), 6-2

Madrid Masters
Tây Ban Nha

2010

Đất nện

R16

Federer, Roger
6-3, 6-1

Masters 1000 Canada
MontrTal, Canada

2009

Cứng

R16

Federer, Roger
6-3, 7-6(5)

Monte Carlo
Monaco

2009

Clay

R16

Wawrinka, Stanislas
6-4, 7-5

Dubai
U.A.E.

2006

Cứng

R32

Federer, Roger
7-6(3), 6-3

Rotterdam
Hà Lan

2005

Cứng

R16

Federer, Roger
6-1, 6-4

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo PL ([Tên nguồn])
ATP World Tour Masters 1000 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN