Trận đấu nổi bật

momoko-vs-ajla
Prudential Hong Kong Tennis Open
Momoko Kobori
0
Ajla Tomljanovic
2
flavio-vs-tomas
Rolex Paris Masters
Flavio Cobolli
2
Tomas Machac
0
luciano-vs-arthur
Rolex Paris Masters
Luciano Darderi
0
Arthur Cazaux
2
daniel-vs-marcos
Rolex Paris Masters
Daniel Altmaier
2
Marcos Giron
0
learner-vs-nuno
Rolex Paris Masters
Learner Tien
2
Nuno Borges
0
cameron-vs-sebastian
Rolex Paris Masters
Cameron Norrie
2
Sebastian Baez
0
jacob-vs-andrey
Rolex Paris Masters
Jacob Fearnley
0
Andrey Rublev
2
alex-vs-zizou
Rolex Paris Masters
Alex Michelsen
1
Zizou Bergs
2
alexei-vs-alexander
Rolex Paris Masters
Alexei Popyrin
0
Alexander Bublik
2
lorenzo-vs-sebastian
Rolex Paris Masters
Lorenzo Sonego
2
Sebastian Korda
0
giovanni-vs-grigor
Rolex Paris Masters
Giovanni Mpetshi Perricard
0
Grigor Dimitrov
2
karen-vs-ethan
Rolex Paris Masters
Karen Khachanov
2
Ethan Quinn
0

Nadal - Sijsling: Vượt chướng ngại vật (V2 Indian Wells)

Nadal chạm trán đối thủ ít tên tuổi ở vòng đấu thứ 2 Indian Wells.

Ở trận đấu đầu tiên của mình ở Indian Wells, Nadal tỏ ra thích nghi khá nhanh với mặt sân cứng ở đây, dù các giải đấu trước đó chủ yếu Nadal đánh trên sân đất nện. Trước đối thủ còn non kinh nghiệm, Nadal đã thể hiện được những phẩm chất tốt nhất của mình.

Nadal - Sijsling: Vượt chướng ngại vật (V2 Indian Wells) - 1

Nadal tiến bước vào vòng 3

Dù giao bóng không có nhiều cú ace nhưng khả năng ăn điểm của Rafa ở lần giao bóng 1 là quá xuất sắc, lên đến 96%. Điều đó khiến đối phương hầu như không có cơ hội bẻ game giao bóng của Nadal. Chơi tốt trong game mình giao bóng, tay vợt TBN bình tĩnh chờ thời cơ để tận dụng những cơ hội giành break, và 3/9 cơ hội đã được anh chuyển hóa thành công.

Kết quả, sau 2 séc đấu, Nadal nhẹ nhàng vượt qua Sijsling với các tỷ số 6-4, 6-2 để giành quyền đi tiếp. Đối thủ ở vòng 3 của Nadal là tay vợt trẻ của Mỹ, Donald Young.

Thông số trận đấu:

Sijsling

4-6, 2-6

Nadal

2

Aces

1

4

Lỗi kép

1

51%

Tỷ lệ giao bóng 1

52%

24/29 (83%)

Giao bóng 1 ăn điểm

22/23 (96%)

10/28 (36%)

Giao bóng 2 ăn điểm

15/21 (71%)

6/9 (67%)

Cứu Break

1/1 (100%)

9

Số game cầm giao bóng

9

1/23 (4%)

Trả giao bóng 1 ăn điểm

5/29 (17%)

6/21 (29%)

Trả giao bóng 2 ăn điểm

18/28 (64%)

0/1 (0%)

Điểm Break

3/9 (33%)

9

Số game trả giao bóng

9

34/57 (60%)

Cầm giao bóng ăn điểm

37/44 (84%)

7/44 (16%)

Trả giao bóng ăn điểm

23/57 (40%)

41/101 (41%)

Tổng số điểm

60/101 (59%)

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo DA - Tân Thành ([Tên nguồn])
ATP World Tour Masters 1000 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN