Trận đấu nổi bật

lorenzo-vs-terence
Internazionali BNL d'Italia
Lorenzo Musetti
0
Terence Atmane
1
yoshihito-vs-grigor
Internazionali BNL d'Italia
Yoshihito Nishioka
0
Grigor Dimitrov
2
ons-vs-sofia
Internazionali BNL d'Italia
Ons Jabeur
1
Sofia Kenin
2
irina-camelia-vs-oceane
Internazionali BNL d'Italia
Irina-Camelia Begu
0
Oceane Dodin
0
victoria-vs-magda
Internazionali BNL d'Italia
Victoria Azarenka
2
Magda Linette
1
alexander-vs-aleksandar
Internazionali BNL d'Italia
Alexander Zverev
2
Aleksandar Vukic
0
taylor-vs-fabio
Internazionali BNL d'Italia
Taylor Fritz
2
Fabio Fognini
0
miomir-vs-casper
Internazionali BNL d'Italia
Miomir Kecmanovic
2
Casper Ruud
1
katie-vs-aryna
Internazionali BNL d'Italia
Katie Volynets
1
Aryna Sabalenka
2
novak-vs-corentin
Internazionali BNL d'Italia
Novak Djokovic
2
Corentin Moutet
0

Nadal – Hewitt: Chênh lệch đẳng cấp (V2 Miami)

Hewitt rất nỗ lực nhưng anh không ở cùng đẳng cấp với Nadal.

Từng là tay vợt hàng đầu thế giới nhưng giờ đây Hewitt đã ở buổi xế chiều của sự nghiệp. Gặp Nadal ngay vòng 2 Miami là thử thách quá lớn cho tay vợt người Úc. Anh để đối thủ áp đảo ngay khi trận đấu bắt đầu và liên tục mất break.

Set thứ nhất trôi qua chóng vánh khi Nadal thể hiện uy lực ở những cú thuận và khả năng giao bóng một ăn điểm ấn tượng để đi đến chiến thắng 6-1. Đây là set đấu mà Rafa đã có tới 3 lần bẻ game giao bóng của Hewitt trong tổng số 4 cơ hội có được.

Nadal – Hewitt: Chênh lệch đẳng cấp (V2 Miami) - 1

Nadal có chiến thắng nhẹ nhàng

Set hai chứng kiến nỗ lực vươn lên của Hewitt khi anh thi đấu nhanh nhẹn và hoạt bát hơn. Thế nhưng, Hewitt vẫn không tìm được cách hóa giải lối đánh gần như hoàn hảo của Nadal. Tay vợt hạng 44 thế giới không có bất kỳ cơ hội nào mỗi khi Nadal cầm giao bóng. Ngược lại, anh để mất 1 break và ngậm ngùi thua tiếp 3-6.

Như vậy, Nadal đã giành quyền vào vòng 3 và đối thủ anh sẽ gặp sắp tới là Denis Istomin.

Thông số trận đấu:

Rafael Nadal

6-1, 6-3

Lleyton Hewitt

1

Aces

3

0

Lỗi kép

0

62%

Tỷ lệ giao bóng 1

74%

20/25 (80%)

Giao bóng 1 ăn điểm

19/37 (51%)

13/15 (86%)

Giao bóng 2 ăn điểm

7/13 (53%)

0/0 (0%)

Cứu Break

1/5 (20%)

8

Số game cầm giao bóng

8

18/37(48%)

Trả giao bóng 1 ăn điểm

5/25 (20%)

6/13 (46%)

Trả giao bóng 2 ăn điểm

2/15 (13%)

4/5 (80%)

Điểm Break

0/0 (0%)

8

Số game trả giao bóng

8

33/40 (82%)

Cầm giao bóng ăn điểm

26/50 (52%)

24/50 (48%)

Trả giao bóng ăn điểm

7/40 (17%)

57/90 (63%)

Tổng số điểm

33/90 (36%)

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo T.A - Quốc Phổ ([Tên nguồn])
ATP World Tour Masters 1000 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN