BXH Tennis 12/5: Top 10 chào đón Nishikori
Tay vợt người Nhật Bản, Nishikori đã đạt được một mốc son mới trong sự nghiệp.
Tay vợt người Nhật Bản, Kei Nishikori đã thể hiện được phong độ tuyệt vời tại Madrid Masters 2014 khi anh vượt qua những tay vợt khó chơi như Raonic, López hay Ferrer để lọt vào chung kết. Trong trận chiến cuối cùng trước ''Vua đất nện'', Kei đã thể hiện được tinh thần của những võ sĩ Samurai. Chiến thắng Nadal tại set 1 với tỷ sổ 6-2, nhưng thật tiếc cho Nishikori khi anh phải dừng cuộc chơi vì chấn thương lưng.
Một chút thoáng buồn đã xuất hiện trên gương mặt Kei khi bước lên nhận giải cùng Nadal. Nhưng với vị trí á quân Madrid Masters cũng là đủ để Kei Nishikori lần đầu tiên đặt chân vào top 10 tay vợt mạnh nhất thế giới. Nishikori được cộng 420 điểm, (+3) bậc lên ngôi số 9.
Một bại tướng nữa của Nadal là Bautista Agut (Agut thua Nadal tại bán kết Madrid) cũng có bước tiến ấn tượng trong tuần này. Với thành tích lọt vào tới vòng bán kết, tay vợt người Tây Ban Nha (+17) bậc, vươn lên số 28. Đây cũng là lần đầu tiên tay vợt sinh năm 1988 này lọt vào top 30.
Tại BXH đơn nữ, cô gái xinh đẹp người Nga Maria Sharapova đã có phong độ tuyệt vời tại Madrid Open. Chức vô địch đã giúp chị nâng tổng số điểm lên 4,261 qua đó (+2) bậc vươn lên ngôi số 7. Tay vợt số 1 thế giới Serena dừng bước tại vòng tứ kết, không bảo vệ được chức vô địch do đó chị bị trừ 785 điểm.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) |
0 |
12,900 |
2 |
Djokovic, Novak (SRB) |
0 |
11,030 |
3 |
Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ) |
0 |
5,785 |
4 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) |
0 |
5,715 |
5 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) |
0 |
5,030 |
6 |
Berdych, Tomas (CH Séc) |
0 |
4,600 |
7 |
Del Potro, Juan Martin (Argentina) |
0 |
4,215 |
8 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) |
0 |
3,950 |
9 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) |
3 |
2,860 |
10 |
Raonic, Milos (Canada) |
-1 |
2,625 |
11 |
Isner, John (Mỹ) |
-1 |
2,600 |
12 |
Gasquet, Richard (Pháp) |
-1 |
2,535 |
13 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) |
0 |
2,235 |
14 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) |
0 |
2,200 |
15 |
Fognini, Fabio (Italy) |
0 |
2,190 |
16 |
Youzhny, Mikhail (Nga) |
0 |
2,020 |
17 |
Gulbis, Ernests (Latvia |
3 |
1,915 |
18 |
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) |
0 |
1,855 |
19 |
Haas, Tommy (Đức) |
-2 |
1,835 |
20 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) |
-1 |
1,755 |
21 |
Dolgopolov, Alexandr (Ukraina) |
1 |
1,725 |
22 |
Janowicz, Jerzy (Ba Lan) |
-1 |
1,680 |
23 |
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha) |
1 |
1,630 |
24 |
Monfils, Gael (Pháp) |
-1 |
1,605 |
25 |
Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha) |
0 |
1,455 |
26 |
Cilic, Marin (Croatia) |
0 |
1,410 |
27 |
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) |
2 |
1,395 |
28 |
Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha) |
17 |
1,340 |
29 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) |
-2 |
1,280 |
30 |
Simon, Gilles (Pháp) |
-2 |
1,225 |
|
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) |
0 |
11,590 |
2 |
Li, Na (Trung Quốc) |
0 |
7,475 |
3 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) |
0 |
6,290 |
4 |
Azarenka, Victoria (Belarus) |
0 |
5,361 |
5 |
Halep, Simona (Romania) |
0 |
5,340 |
6 |
Kvitova, Petra (CH Séc) |
0 |
4,605 |
7 |
Sharapova, Maria (Nga) |
2 |
4,261 |
8 |
Jankovic, Jelena (Serbia) |
-1 |
4,130 |
9 |
Kerber, Angelique (Đức) |
-1 |
3,770 |
10 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) |
0 |
3,760 |
11 |
Errani, Sara (Italy) |
0 |
3,400 |
12 |
Pennetta, Flavia (Italy) |
1 |
3,300 |
13 |
Ivanovic, Ana (Serbia) |
-1 |
3,230 |
14 |
Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) |
0 |
2,820 |
15 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) |
0 |
2,790 |
16 |
Stephens, Sloane (Mỹ) |
1 |
2,665 |
17 |
Lisicki, Sabine (Đức) |
-1 |
2,625 |
18 |
Stosur, Samantha (Australia) |
1 |
2,600 |
19 |
Vinci, Roberta (Italy) |
1 |
2,580 |
20 |
Bouchard, Eugenie (Canada) |
-2 |
2,490 |
21 |
Cornet, Alize (Pháp) |
0 |
2,295 |
22 |
Safarova, Lucie (CH Séc) |
3 |
2,035 |
23 |
Flipkens, Kirsten (Bỉ) |
0 |
2,015 |
24 |
Makarova, Ekaterina (Nga) |
-2 |
2,000 |
25 |
Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) |
1 |
1,915 |
26 |
Kanepi, Kaia (Estonia) |
-2 |
1,781 |
27 |
Cirstea, Sorana (Romania) |
0 |
1,710 |
28 |
Petkovic, Andrea (Đức) |
1 |
1,685 |
29 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) |
-1 |
1,647 |
30 |
Koukalova, Klara (CH Séc) |
1 |
1,490 |
|