Bảng xếp hạng tennis 10/12: Hoàng Nam số 1 Đông Nam Á hơn 29 tay vợt Trung Quốc
(Tin thể thao, tin tennis) Tay vợt số 1 Việt Nam - Lý Hoàng Nam có thêm bước tiến trong tuần vừa qua.
Theo bảng xếp hạng Liên đoàn quần vợt thế giới (ATP) mới công bố 10/12, tay vợt số 1 Việt Nam - Lý Hoàng Nam tăng thêm 3 bậc dù không có thêm điểm nào so với tuần trước. Vị trí hiện tại của Hoàng Nam là 406, ở phía sau Trịnh Linh Giang giữ nguyên vị trí 1291 với 4 điểm, Nguyễn Văn Phương vẫn có 2 điểm giảm 1 bậc so với tuần trước.
Hoàng Nam số 1 Đông Nam Á
Trong lịch sử quần vợt Đông Nam Á, Thái Lan là quốc gia đi vào lịch sử khi có VĐV Paradorn Srichaphan từng vươn lên hạng 9 thế giới và tham dự đủ 4 kỳ Grand Slam. Đây chính là tay vợt số 1 Đông Nam Á và châu Á, từng giành 2 HCV ASIAD vào các năm 1998 và 2002, hiện tại Thái Lan cũng có một vài tay vợt mạnh như Wishaya (hạng 486), Pruchya Isaro (607)...nhưng vị trí số 1 thuộc về Lý Hoàng Nam.
Với thứ hạng 406 thế giới, Hoàng Nam đứng cao hơn hẳn so với các tay vợt Thái Lan và các đối thủ khác ở Đông Nam Á. Hoàng Nam từng tham dự SEA Games 2017 và giành 2 tấm HCĐ ở nội dung đơn nam và đồng đội, nhìn vào thứ hạng của các tay vợt trong khu vực, tay vợt 21 tuổi hoàn toàn có thể mơ về tấm HCV SEA Games 2019.
Ngoài khu vực Đông Nam Á, thứ hạng của tay vợt số 1 Việt Nam cũng rất tốt nếu so với các quốc gia như Trung Quốc, Đài Loan (Trung Quốc), Hàn Quốc hay Nhật Bản. Nếu so với Trung Quốc, Hoàng Nam chỉ đứng thấp hơn 6 tay vợt và trên 29 người, Nam kém 14 và trên 54 tay vợt Nhật Bản... Trong năm 2019, VĐV Tây Ninh quyết tâm lọt vào top 200 thế giới, khi đó anh sẽ trở thành một tay vợt lớn ở châu Á.
Top 30 tay vợt dẫn đầu trên bảng xếp hạng ATP
TT |
Tay vợt |
Tuổi |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Novak Djokovic (Serbia) |
31 | 0 | 9,045 |
2 |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
32 | 0 | 7,480 |
3 |
Roger Federer (Thụy Sỹ) |
37 | 0 | 6,420 |
4 |
Alexander Zverev (Đức) |
21 | 0 | 6,385 |
5 |
Juan Martin del Potro (Argentina) |
30 | 0 | 5,300 |
6 |
Kevin Anderson (Nam Phi) |
32 | 0 | 4,710 |
7 |
Marin Cilic (Croatia) |
30 | 0 | 4,250 |
8 |
Dominic Thiem (Áo) |
25 | 0 | 4,095 |
9 |
Kei Nishikori (Nhật Bản) |
28 | 0 | 3,590 |
10 |
John Isner (Mỹ) |
33 | 0 | 3,155 |
11 |
Karen Khachanov (Nga) |
22 | 0 | 2,835 |
12 |
Borna Coric (Croatia) |
22 | 0 | 2,480 |
13 |
Fabio Fognini (Italia) |
31 | 0 | 2,315 |
14 |
Kyle Edmund (Anh) |
23 | 0 | 2,150 |
15 |
Stefanos Tsitsipas (Hy Lạp) |
20 | 0 | 2,095 |
16 |
Daniil Medvedev (Nga) |
22 | 0 | 1,977 |
17 |
Diego Schwartzman (Argentina) |
26 | 0 | 1,880 |
18 |
Milos Raonic (Canada) |
27 | 0 | 1,855 |
19 |
Grigor Dimitrov (Bulgaria) |
27 | 0 | 1,835 |
20 |
Marco Cecchinato (Italia) |
26 | 0 | 1,819 |
21 |
Nikoloz Basilashvili (Georgia) |
26 | 0 | 1,795 |
22 |
David Goffin (Bỉ) |
27 | 0 | 1,785 |
23 |
Pablo Carreno Busta (Tây Ban Nha) |
27 | 0 | 1,705 |
24 |
Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha) |
30 | 0 | 1,605 |
25 |
Hyeon Chung (Hàn Quốc) |
22 | 0 | 1,585 |
26 |
Richard Gasquet (Pháp) |
32 | 0 | 1,535 |
27 |
Denis Shapovalov (Canada) |
19 | 0 | 1,440 |
28 |
Fernando Verdasco (Tây Ban Nha) |
35 | 0 | 1,410 |
29 |
Gael Monfils (Pháp) |
32 | 0 | 1,400 |
30 |
Gilles Simon (Pháp) |
33 | 0 | 1,370 |
. |
||||
66 |
Stan Wawrinka (Thụy Sỹ) |
33 |
0 |
785 |
. |
||||
258 |
Andy Murray (Vương Quốc Anh) |
31 |
1 |
200 |
. |
Hoàng Nam đứng số 1 khu vực Đông Nam Á
TT |
Thứ hạng ATP |
Tay vợt |
Tuổi |
Tuổi |
Điểm |
1 |
406 |
Lý Hoàng Nam |
Việt Nam |
21 |
93 |
2 |
486 |
Wishaya Trongcharoenchaikul |
Thái Lan |
23 |
74 |
3 |
607 |
Pruchya Isaro |
Thái Lan |
23 |
49 |
4 |
982 |
Congsup Congcar |
Thái Lan |
22 |
13 |
5 |
1055 |
Jirat Navasirisomboon |
Thái Lan |
22 |
10 |
6 |
1140 |
David Agung Susanto |
Indonesia |
27 |
7 |
7 |
1238 |
Thanapet Chanta |
Thái Lan |
19 |
5 |
8 |
1291T |
Trịnh Linh Giang |
Việt Nam |
21 |
4 |
9 |
1311T |
Palaphoom Kovapitukted |
Thái Lan |
19 |
4 |
10 |
1365T |
Francis Casey Alcantara |
Philippines |
26 |
3 |
. |
So với các tay vợt Trung Quốc, Hoàng Nam chỉ dưới 6 người trên 29 tay vợt
Xếp hạng ATP |
Tay vợt |
Tuổi |
Điểm |
218 | Ze Zhang | 28 | 245 |
255 | Zhe Li | 32 | 206 |
327 | Yan Bai | 29 | 135 |
349 | Di Wu | 27 | 124 |
355 | Yibing Wu | 19 | 119 |
398 | Rigele Te | 21 | 98 |
499 | Zhizhen Zhang | 22 | 71 |
536 | Zihao Xia | 21 | 60 |
658 | Fajing Sun | 22 | 41 |
738 | Huixin Wang | 22 | 30 |
765 | Yecong He | 24 | 28 |
783 | Xin Gao | 24 | 27 |
822 | Jie Cui | 20 | 23 |
893 | Wei Qiang Zheng | 22 | 18 |
906 | Aoran Wang | 21 | 18 |
975 | Hao Wu | 21 | 13 |
994 | Runhao Hua | 22 | 12 |
1071 | Chuhan Wang | 26 | 9 |
1108 | Lingxi Zhao | 18 | 8 |
1117 | Chukang Wang | 19 | 8 |
1178 | Shi Hong Zeng | 21 | 6 |
1229T | Chenhe Li | 17 | 5 |
1239 | Rui-Xuan Wang | 22 | 5 |
1291T | Sheng Hao Zhou | 22 | 4 |
1305T | Hanyi Liu | 17 | 4 |
1319T | Ruikai Wang | 26 | 4 |
1343T | Yuanfeng Li | 25 | 4 |
1449T | Jianhui Li | 22 | 3 |
1558T | Zhe Zhou | 22 | 2 |
1598T | Runyu Zhao | 18 | 2 |
1746T | Zhuoyang Qiu | 22 | 1 |
1911T | Tao Mu | 18 | 1 |
1911T | Bingyu Yu | 19 | 1 |
1965T | Liran Chen | 21 | 1 |
1965T | Weibowen Zou | 19 | 1 |
. |
CLB Việt Nam có trận thắng quan trọng trước Malaysia Dragons để đứng thứ 3 ĐNÁ.