Giá xe Fortuner mới nhất tháng 08/2022 cùng đánh giá chi tiết

Sự kiện: Giá xe Fortuner

Cập nhật mới nhất về giá xe Toyota Fortuner trong tháng 08/2022 của tất cả các phiên bản. Kèm theo đó là đánh giá chi tiết về ưu, nhược điểm của xe.

Toyota Fortuner là mẫu xe thuộc phân khúc SUV 7 chỗ vô cùng ăn khách của hãng Toyota. Kể từ khi ra mắt lần đầu tiên từ năm 2009 cho đến nay, Fortuner luôn giữ được ấn tượng tốt đối với người tiêu dùng bởi sự bền bỉ trong vận hành, tính thực dụng cao, tiết kiệm nhiên liệu, thiết kế trang nhã, trẻ trung,... Nhờ đó mà mẫu xe này vẫn luôn nằm trong top doanh số bán hàng, bên cạnh các đối thủ sừng sỏ khác cùng phân khúc như Ford Everest, Hyundai SantaFe, Mitsubishi Pajero Sport,...

Giá xe Fortuner mới nhất tháng 08/2022 cùng đánh giá chi tiết - 1

Hiện nay với thế hệ Fortuner mới nhất, Toyota đã cho ra mắt tại thị trường Việt Nam đến 7 phiên bản xe, với những thay đổi về diện mạo, công nghệ, khả năng vận hành tối ưu. Mặc dù vậy, giá xe nhìn chung đã có sự gia tăng thêm một chút so với các thế hệ cũ trước kia. Nhưng điều đó vẫn không thể nào làm thay đổi sức hút của mẫu xe ăn khách này đối với những người tiêu dùng.

Bảng giá xe Fortuner mới nhất

Sau đây là cập nhật mới nhất về giá xe Fortuner trong tháng 08/2022 của tất cả các phiên bản đang được phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam:

Phiên bản xe Giá niêm yết (VND) Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh Giá lăn bánh tại các tỉnh khác
Fortuner 2.4L 4x2 MT 1.015.000.000 1.159.000.000 1.139.000.000 1.120.000.000
Fortuner 2.4L 4x2 AT 1.107.000.000 1.263.000.000 1.240.000.000 1.221.000.000
Fortuner 2.7L 4x2 AT 1.187.000.000 1.352.000.000 1.328.000.000 1.309.000.000
Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT 1.248.000.000 1.420.000.000 1.395.000.000 1.376.000.000
Fortuner 2.7L 4x4 AT 1.277.000.000 1.453.000.000 1.427.000.000 1.408.000.000
Fortuner 2.8L 4x4 AT 1.423.000.000 1.616.000.000 1.588.000.000 1.569.000.000
Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT 1.459.000.000 1.657.000.000 1.628.000.000 1.609.000.000

*Lưu ý: Giá xe ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe còn phụ thuộc vào chương trình khuyến mãi của hãng, cũng như chính sách bán hàng của từng đại lý, từng khu vực khác nhau.

Đánh giá chi tiết về Toyota Fortuner

1. Về ngoại hình

Toyota Fortuner là mẫu xe SUV 7 chỗ cỡ lớn, sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là là 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm); chiều dài cơ sở đạt 2.745 mm. Tuy vậy, kích thước của Fortuner vẫn còn khá khiêm tốn so với các dòng xe khác trong phân khúc như: Hyundai SantaFe, Ford Everest hay Mitsubishi Pajero Sport,... Đặc biệt ở chỗ, Toyota Fortuner lại sở hữu khoảng sáng gầm vô cùng cao lên tới 279 mm, cao hơn hẳn so với các đối thủ cạnh tranh.

Giá xe Fortuner mới nhất tháng 08/2022 cùng đánh giá chi tiết - 2

Phần đầu xe Fortuner có thiết kế khá hầm hố với lưới tản nhiệt được mở rộng, có dạng sóng lượn hoàn toàn mới. Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước xe sử dụng công nghệ full LED cho cả đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày và đèn sương mù.

Giá xe Fortuner mới nhất tháng 08/2022 cùng đánh giá chi tiết - 3

Phần cản trước của xe ở thế hệ mới nhất đã được mở rộng cũng như được sơn một màu sắc mới, giúp tăng thêm sự đẹp đẽ, cứng cáp cho chiếc xe. Phiên bản Legender còn được Toyota ưu ái làm thêm phần ốp trang trí, khiến chiếc xe trở nên vô cùng mạnh mẽ. Hốc gió nằm cân đối ở 2 bên, có thiết kế dạng tổ ong, kèm theo đó là đèn sương mù để tạo cảm giác liền mạch ở phần đầu xe.

Giá xe Fortuner mới nhất tháng 08/2022 cùng đánh giá chi tiết - 4

Dọc theo phần thân xe là những đường gân dập nổi đầy mạnh mẽ, giúp khẳng định sự trẻ trung, khỏe khoắn của dòng xe SUV 7 chỗ ăn khách nhất hiện nay. Nằm phía dưới là phần lazang có kích thước 17-18 inch tùy phiên bản xe, được thiết kế đa chấu bắt mắt. Gương chiếu hậu của xe có chức năng chỉnh điện, gập điển, tích hợp với đèn báo rẽ.

Giá xe Fortuner mới nhất tháng 08/2022 cùng đánh giá chi tiết - 5

Phần đuôi xe đã có một số sự thay đổi nhẹ so với phiên bản cũ trước kia. Cụm đèn hậu phía sau được làm bằng LED, giúp tăng khả năng nhận diện khi di chuyển. Phía trên nóc xe còn được trang bị đuôi gió, ăng ten dạng vây cá mập vô cùng phong cách.

Giá xe Fortuner mới nhất tháng 08/2022 cùng đánh giá chi tiết - 6

2. Về nội thất

Khoang nội thất của chiếc xe Toyota Fortuner toát lên vẻ sang trọng, rộng rãi và thoải mái. Vô lăng của xe là loại 3 chấu, được bọc da ốp gỗ mạ bạc, có thể điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp các nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ngoài ra vô lăng còn được tích hợp với hệ thống Cruise Control, bên dưới vô lăng còn có nút khởi động xe được kết hợp với Smartkey.

Giá xe Fortuner mới nhất tháng 08/2022 cùng đánh giá chi tiết - 7

Nằm phía sau vô lăng là cụm đồng hồ tốc độ với màn hình màu TFT kích thước 4.2 inch, đi kèm với 2 đồng hồ Analog cơ bản giúp hiển thị đầy đủ các thông số của xe khi vận hành như tốc độ, quãng đường di chuyển, mức tiêu hao nhiên liệu,...

Giá xe Fortuner mới nhất tháng 08/2022 cùng đánh giá chi tiết - 8

Nằm ở chính giữa táp lô của xe là hệ thống giải trí với màn hình LCD 8 inch, có thể kết nối với Apple CarPlay và Android Auto. Ngoài ra màn hình này cũng sẽ hiển thị hình ảnh từ camera 360, đem đến khả năng quan sát ấn tượng ở khắp nơi cho người lái xe. Hệ thống giải trí còn được tích hợp hệ thống loa JBL chất lượng. Nằm bên dưới màn hình giải trí là cụm điều khiển điều hòa tự động của xe, cùng với núm xoay và các nút điều chỉnh khác của xe.

Giá xe Fortuner mới nhất tháng 08/2022 cùng đánh giá chi tiết - 9

Toyota Fortuner sở hữu không gian ghế ngồi vô cùng rộng rãi. Các ghế ngồi đều được bọc da cao cấp, có khoảng cách giữa các hàng ghế khá rộng, phù hợp cho những hành khách có chiều cao lớn vẫn cảm thấy sự thoải mái khi duỗi chân.

Giá xe Fortuner mới nhất tháng 08/2022 cùng đánh giá chi tiết - 10

Khoang hành lý của xe có dung tích khoảng 200 lít khi sử dụng hết cả 3 hàng ghế. Tuy nhiên người dùng có thể gập gọn hàng ghế thứ 2 và 3 lại để gia tăng thêm không gian để đồ. Đặc biệt phần cửa khoang hành lý phía sau có thể sử dụng chức năng rảnh tay, giúp mở lên dễ dàng chỉ bằng cách đá chân vào khoảng không nằm giữa mặt đất và cản sau của xe.

Giá xe Fortuner mới nhất tháng 08/2022 cùng đánh giá chi tiết - 11

3. Về động cơ

Toyota Fortuner sẽ cho người sử dụng 3 tùy chọn về động cơ, cụ thể như sau:

- Động cơ diesel 2.4L đem tới công suất 147 mã lực và momen xoắn cực đại đạt 400Nm.

- Động cơ diesel 2.8L đem tới công suất 201 mã lực và momen xoắn cực đại đạt 500Nm.

- Động cơ xăng 2.7L đem tới momen xoắn cực đại đạt 245Nm.

Giá xe Fortuner mới nhất tháng 08/2022 cùng đánh giá chi tiết - 12

4. Về trang bị an toàn

Toyota Fortuner được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn hàng đầu phân khúc, có thể kể đến như sau:

- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.

- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD.

- Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC.

- Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC.

- Hệ thống cân bằng điện tử VSC.

- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA.

- Hệ thống cảnh báo va chạm.

- Hệ thống túi khí an toàn tuyệt đối.

Thông số kỹ thuật chi tiết của Toyota Fortuner

Thông số MT 4×2 AT 4×2 Legender 4×4 AT 4×4 Legender
D x R x C (mm) 4.795 x 1.855 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm) 2.745
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545 / 1.555
Khoảng sáng gầm xe (mm) 279
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,8
Trọng lượng (kg) không tải 1.985 2 2.005 2.14
Toàn tải 2.605 2.735
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 80
Loại động cơ 2GD-FTV (2.4L) 1GD-FTV (2.8L)
Số xi lanh 4
Bố trí xi lanh Thẳng hàng
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên
Dung tích xi-lanh 2.393 2.755
Công suất (hp/rpm) 147/3.400 201/3.400
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 400/1.600 500/1.600
Tốc độ tối đa (km/h) 175 180
Chế độ lái
Hộp số Số sàn Số tự động
Hệ dẫn động Cầu sau Hai cầu
Treo trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Treo Sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Trợ lực lái Thủy lực biến thiên theo tốc độ
Loại vành Mâm đúc
Kích thước lốp 265/65R17 265/65R17 265/60R18
Lốp dự phòng Mâm đúc
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Ngoài đô thị 06.09 07.07
Kết hợp 07.03 8.11
Trong đô thị 8.65 9.86
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sau LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù trước LED
Đèn sương mù sau LED LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/ gập điện, báo rẽ
Đèn chào mừng
Gạt mưa trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gạt mưa sau Có (gián đoạn)
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Dạng vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Mạ crôm
Vô lăng 3 chấu
Chất liệu Urethane Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
Lẫy chuyển số
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm Chống chói tự động
Tay nắm cửa trong xe Mạ crôm
Cụm đồng hồ báo chế độ Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin Có (màn hình màu TFT 4.2″)
Chất liệu ghế Nỉ Da
Loại ghế Loại thể thao
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên
Tựa tay hàng ghế sau
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay, 2 giàn lạnh Tự động, 2 giàn lạnh
Cửa gió sau
Hộp làm mát
Đầu đĩa DVD cảm ứng 7″ Màn hình cảm ứng 8″ navigation
Số loa 6 11 JBLs
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Apple car play & Android auto
Chìa khóa thông minh & khởi động
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)
Cốp điều khiển điện Mở cốp rảnh tay
Hệ thống điều khiển hành trình
Hệ thống báo động
Mã hóa khóa động cơ
Cảnh báo lệch làn đường
Cảnh báo tiền va chạm
Điều khiển hành trình chủ động
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đỗ đèo
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera Camera lùi Camera 360
Cảm biến sau/ trước/ góc sau
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe GOA 3 điểm ELR, 7 vị trí
Dây đai an toàn
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

Đánh giá tổng quan về ưu, nhược điểm của Toyota Fortuner

1. Về ưu điểm

- Xe sở hữu thiết kế trẻ trung, mạnh mẽ và năng động.

- Được trang bị các tính năng hiện đại, an toàn bậc nhất phân khúc.

- Động cơ mạnh mẽ, có nhiều loại động cơ khác nhau để lựa chọn.

- Giá thành phù hợp so với các mẫu xe cùng phân khúc khác.

- Độ bền bỉ cao, tiết kiệm nhiều chi phí khi sử dụng.

2. Về nhược điểm

- Gầm xe có thiết kế hơi bị cao.

- Động cơ khi hoạt động gây ra tiếng ồn lớn.

- Khả năng cách âm ở mức trung bình.

Nguồn: [Link nguồn]

Giá xe CX-5 mới nhất, giá lăn bánh trong tháng 07/2022 của các phiên bản

Cập nhật liên tục và mới nhất giá xe CX-5, giá lăn bánh chi tiết, kèm đánh giá về thông số kỹ thuật, ưu nhược điểm của xe.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo HL ([Tên nguồn])
Giá xe Fortuner Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN