Giá Mazda CX-5 nêm yết và lăn bánh tháng 3/2024, từ 759 triệu đồng

Sự kiện: Mazda CX-5

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Mazda CX-5 đầy đủ các phiên bản.

Mazda CX-5 là mẫu xe lọt top bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam tháng 2/2024 vừa qua với doanh số 600 chiếc, đồng thời là đứng top 1 nhóm xe gầm cao đắt khách.

Giá Mazda CX-5 nêm yết và lăn bánh tháng 3/2024, từ 759 triệu đồng - 1

Tham khảo giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính xe Mazda CX-5 cập nhật mới nhất tháng 3/2024:

Mẫu xe Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Mazda CX-5 2.0L Deluxe 759 872 857 838 -
Mazda CX-5 2.0L Luxury 799 917 901 882
Mazda CX-5 2.0L Premium 839 962 945 926
Mazda CX-5 2.0 Premium Sport 859 984 967 948
Mazda CX-5 2.0 Premium Exclusive 879 1006 989 970
Mazda CX-5 2.5L Signature Sport 979 1118 1099 1080
Mazda CX-5 2.5L Signature Exclusive 999 1141 1121 1102

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá Mazda CX-5 nêm yết và lăn bánh tháng 3/2024, từ 759 triệu đồng - 2

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024

Thông số/Phiên bản Deluxe Luxury Premium Signature
Kích thước - Trọng lượng
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) 4,590 x 1,845 x 1,680 4,590 x 1,845 x 1,680 4,590 x 1,845 x 1,680 4.590 x 1.845 x 1.680
Chiều dài cơ sở (mm) 2700 2700 2700 2700
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 200 200 200
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.50 5.50 5.50 5.50
Trọng lượng không tải (kg) 1550 1550 1550 1630
Trọng lượng toàn tải (kg) 2000 2000 2000 2080
Thể tích khoang hành lý (L) 442 442 442 442
Dung tích bình nhiên liệu (L) 56 56 56 58
Động cơ - Hộp số
Loại động cơ SkyActiv-G 2.0L SkyActiv-G 2.0L SkyActiv-G 2.0L SkyActiv-G 2.5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp Phun xăng trực tiếp Phun xăng trực tiếp Phun xăng trực tiếp
Dung tích xy-lanh (cc) 1,998 1,998 1,998 2,448
Công suất tối đa (Hp/rpm) 154/6.000 154/6.000 154/6.000 188/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 200/4.000 200/4.000 200/4.000 252/4.000
Hộp số 6AT 6AT 6AT 6AT
Hệ thống dẫn động FWD FWD FWD AWD
Chế độ lái thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) GVC Plus GVC Plus GVC Plus GVC Plus
Hệ thống dừng/khởi động thông minh
Khung gầm
Hệ thống treo trước Mc Pherson Mc Pherson Mc Pherson Mc Pherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh trước Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa
Hệ thống phanh sau Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa
Hệ thống trợ lực lái Tay lái trợ lực điện Tay lái trợ lực điện Tay lái trợ lực điện Tay lái trợ lực điện
Kích thước lốp xe 225/55 R19 225/55 R19 225/55 R19 225/55 R19
Đường kính mâm xe Mâm hợp kim 19" Mâm hợp kim 19" Mâm hợp kim 19" Mâm hợp kim 19"
Ngoại thất
Đèn chiếu gần LED LED LED LED
Đèn chiếu xa LED LED LED LED
Đèn LED chạy ban ngày
Đèn trước tự động Bật/Tắt
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện Sấy gương Sấy gương
Chức năng gạt mưa tự động
Cụm đèn sau dạng LED
Cửa sổ trời Không Không
Ống xả kép
Nội thất
Chất liệu nội thất Da Da Da Da
Ghế lái điều chỉnh điện
Ghế lái có nhớ vị trí Không Không
Ghế phụ điều chỉnh điện Không Không
DVD player Không Không Không Không
Màn hình cảm ứng 8 inch 8 inch 8 inch 8 inch
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa 6 6 10 loa Bose 10 loa Bose
Lẫy chuyển số Không Không Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ chỉnh điện
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động Tràn viền Tràn viền
Màn hình hiển thị tốc độ HUD Không Không
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện Không Không Không Không
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau Không Không Không Không
Tựa tay hàng ghế sau
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB
Hàng ghế thứ hai gập theo tỷ lệ 60:40 Hàng ghế sau gập tỷ lệ 4:2:4 Hàng ghế sau gập tỷ lệ 4:2:4 Hàng ghế sau gập tỷ lệ 4:2:4 Hàng ghế sau gập tỷ lệ 4:2:4
An toàn
Số túi khí 6 6 6 6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
Camera lùi Camera 360 Camera 360
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
Camera quan sát 360 độ Không Không
Cảnh báo thắt dây an toàn
I-Activsense
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC Không
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
Cảnh báo chệch làn LDW Không
Hỗ trợ giữ làn LAS Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) Không
Hỗ trợ phanh thông minh SBS Không
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC Chỉ điều khiển hành trình MRCC Stop & Go MRCC Stop & Go MRCC Stop & Go
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM

Giá Mazda CX-5 nêm yết và lăn bánh tháng 3/2024, từ 759 triệu đồng - 3

Tham khảo thiết kế xe Mazda CX-5 2024

Ra mắt thế giới lần đầu vào năm 2012, Mazda CX-5 là sản phẩm thay thế cho Mazda CX-7 và Mazda Tribute. Thế hệ thứ 2 của mẫu Crossover này trình làng vào cuối năm 2016. Đúng 1 năm sau THACO chính thức giới thiệu thế hệ mới của CX-5 đến người tiêu dùng Việt Nam.

Ngày 28/7/2019, THACO đã chính thức ra mắt phiên bản mới của Mazda CX-5 tại thị trường Việt Nam. Với thiết kế đẹp, công nghệ hiện đại, trải nghiệm lái thú vị cùng giá bán “dễ chịu”, mẫu xe này nhanh chóng trở lại thống trị phân khúc CUV trong năm 2021 và duy trì vị trí số 1 trong năm 2022. Đây cũng là dòng xe đạt kết quả bán hàng tốt nhất của Mazda Việt Nam và là đại diện duy nhất của hãng góp mặt trong Top 10 mẫu ô tô bán chạy nhất năm.

Ngày 8/7/2023, THACO tung ra phiên bản nâng cấp giữa vòng đời của Mazda CX-5 với nhiều thay đổi tích cực, trong khi giá xe điều chỉnh thấp hơn mô hình cũ. Xe tiếp tục được lắp ráp tại nhà máy của hãng ở Quảng Nam, bán ra 3 phiên bản và 6 màu ngoại thất là: Platinum quartz, Soul red crystal metallic, Snowflake white pearl mica, Machine grey, Jet Black, Deep crystal blue.

Đối thủ cạnh tranh của Mazda CX-5 có thể kể đến: Honda CR-V, Hyundai Tucson, Peugeot 3008, Toyota Corolla Cross,...

Ngoại thất

Mazda CX-5 phiên bản nâng cấp 2024 vẫn được phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế KODO nổi tiếng với diện mạo thể thao và trẻ trung. Xe có lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới và mở rộng hơn 10mm thay vì các thanh ngang như bản cũ.

Hệ thống đèn pha tinh chỉnh với đồ họa ánh sáng mới mang đến cho Mazda CX-5 2024 cái nhìn hiện đại và cuốn hút hơn. Đèn pha LED liền mạch lưới tản nhiệt thông qua cụm crom sáng bóng. Đèn định vị ban ngày cũng được tái thiết kế và cản trước mới giúp hoàn thiện vẻ ngoài thể thao cho khu vực đầu xe.

Thân xe trông khỏe khoắn với những đường gân dập. Bộ la-zăng 5 chấu kép phun màu khói xám giúp Mazda CX-5 2024 thêm phần nổi bật. Gương trang bị camera tích hợp đèn báo rẽ thiết kế bắt mắt.

Đuôi xe Mazda CX-5 2024 sở hữu cặp đèn hậu mới có phần chau chuốt hơn cũng sử dụng công nghệ LED hiện đại. Cản sau tinh chỉnh theo hướng thu gọn tạo cái nhìn thể thao. Cặp ống xả được làm mới có phần tinh tế và hiện đại hơn.

Nội thất

Giá Mazda CX-5 nêm yết và lăn bánh tháng 3/2024, từ 759 triệu đồng - 8

Mazda CX-5 2024 có khoang cabin gần như tương tự bản cũ nhưng được hoàn thiện tốt hơn với nhiều chi tiết ốp gỗ và mạ crom sang trọng. Vô-lăng 3 chấu bọc da, mạ viền crom và tích hợp nhiều nút điều khiển chức năng. Cụm đồng hồ sau lái xe đã thay đổi ấn tượng hơn với màn hình màu mới.

Giá Mazda CX-5 nêm yết và lăn bánh tháng 3/2024, từ 759 triệu đồng - 9

Toàn bộ ghế trên Mazda CX-5 2024 đều được bọc da, trong đó ghế lái có chức năng chỉnh điện, hàng ghế sau có thể gập phẳng 4:2:4 giúp gia tăng diện tích khoang chứa đồ.

Giá Mazda CX-5 nêm yết và lăn bánh tháng 3/2024, từ 759 triệu đồng - 10

Loạt trang bị tiện ích hiện đại khác có trên Mazda CX-5 2024 gồm: Hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập, có thêm cửa gió điều hòa ở chính giữa giúp người ngồi sau dễ dàng điều chỉnh độ mát không khí phù hợp; nút bấm khởi động, chìa khóa thông minh; cửa kính chỉnh điện; gương chống chói tự động; cảm biến gạt mưa tự động; cửa sổ trời chỉnh điện; hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control.

Động cơ

Giá Mazda CX-5 nêm yết và lăn bánh tháng 3/2024, từ 759 triệu đồng - 11

Mazda CX-5 2024 vẫn sử dụng khối động cơ xăng SkyActiv-G với 2 tuỳ chọn 2.0L và 2.5L nhưng đã được cải tiến giúp cải thiện 15% hiệu suất đốt nhiên liệu để sinh công và đồng thời cũng cải thiện khoảng 15% mô-men xoắn ở dải tốc độ thấp. Cụ thể:

   • Máy 2.0 sản sinh công suất 154 mã lực và mômen xoắn 200 Nm
   • Máy 2.5L cho công suất 188 mã lực và mômen xoắn 252 Nm.

Ngoài ra, Mazda CX-5 2024 còn được trang bị tính năng G-Vectoring Control Plus mới. Đây là phiên bản nâng cấp của hệ thống GVC trước đó với một cách tiếp cận mới để kiểm soát động lực học, không chỉ can thiệp vào động cơ mà còn cả hệ thống phanh để tăng cường hiệu suất xử lý.

Trang bị an toàn

Mazda CX-5 2024 vẫn được sở hữu các tính năng tiêu chuẩn đã có sẵn trước đó như: camera 360, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo lệch làn đường, cảm biến đỗ xe trước sau, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, 6 túi khí. Đặc biệt là hệ thống an toàn cao cấp i-Activsense thế hệ mới.

Giá Mazda CX-5 nêm yết và lăn bánh tháng 3/2024, từ 759 triệu đồng - 12

Đánh giá xe Mazda CX-5 2024

Ưu điểm:
   + Thiết kế đẹp, bắt mắt
   + Cách âm khá ổn và cảm giác lái tốt
   + Nội thất tiện nghi, nhiều công nghệ hiện đại
   + Trang bị an toàn hàng đầu phân khúc
   + Giá bán rẻ hơn bản cũ.

Nhược điểm:
   - Khoang hành lý hơi nhỏ.

Nguồn: [Link nguồn]

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe MG ZS đầy đủ các phiên bản.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo NHẬT HẠ ([Tên nguồn])
Mazda CX-5 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN