TPHCM thống kê nguyện vọng vào lớp 10
Ngày 17-5, Sở GD-ĐT TPHCM thông báo số liệu tổng hợp ban đầu về số học sinh đăng ký 3 nguyện vọng trong kỳ thi tuyển sinh lớp 10, tổ chức trong 2 ngày 21 và 22-6.
Theo số liệu tổng hợp này, học sinh có thể điều chỉnh nguyện vọng, thời gian từ ngày 21 đến 26-5.
Học sinh làm lại đơn mới, hủy đơn cũ và nộp tại trường phổ thông nơi học lớp 9. Đây là lần điều chỉnh duy nhất theo quy định của Sở GD-ĐT TPHCM.
Bảng số liệu tổng hợp ban đầu về số học sinh đăng ký 3 nguyện vọng, mời bạn đọc xem dưới đây.
THỐNG KÊ NGUYỆN VỌNG BAN ĐẦU
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 KHÓA NGÀY 21, 22-6
22-6 STT Trường Chỉ tiêu NV1 NV2 NV3 1 THPT Trưng Vương 675 1248 899 72 2 THPT Bùi Thị Xuân 630 1770 65 11 3 THPT Ten Lơ Man 720 554 1050 1099 4 THPT Năng khiếu TDTT 180 37 115 627 5 THPT Lương Thế Vinh 360 549 731 504 6 THPT Lê Quý Đôn 450 912 730 87 7 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 580 1543 134 16 8 THPT Lê Thị Hồng Gấm 400 213 526 580 9 THPT Marie Curie 1135 1167 1658 1434 10 THPT Nguyễn Thị Diệu 630 479 1118 1212 11 THPT Nguyễn Trãi 675 964 604 197 12 THPT Nguyễn Hữu Thọ 410 189 792 1322 13 Trung học thực hành Sài Gòn 140 318 309 58 14 THPT Hùng Vương 1170 1787 938 150 15 Trung học thực hành ĐHSP 175 628 24 5 16 THPT Trần Khai Nguyên 960 1693 1892 600 17 THPT Trần Hữu Trang 315 229 463 634 18 THPT Lê Thánh Tôn 540 601 1010 556 19 THPT Tân Phong 675 77 1003 1400 20 THPT Ngô Quyền 720 1139 392 264 21 THPT Nam Sài Gòn 70 71 56 84 22 THPT Lương Văn Can 675 1033 676 480 23 THPT Ngô Gia Tự 675 305 1071 1467 24 THPT Tạ Quang Bửu 585 804 1135 598 25 THPT Nguyễn Văn Linh 810 94 573 2597 26 THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 315 179 243 1155 27 THPT Nguyễn Khuyến 800 1633 1075 172 28 THPT Nguyễn Du 420 727 408 15 29 THPT Nguyễn An Ninh 810 421 1235 1913 30 THPT Diên Hồng 270 179 786 1574 31 THPT Sương Nguyệt Anh 180 235 712 1443 32 THPT Nguyễn Hiền 390 668 261 84 33 THPT Trần Quang Khải 675 982 1120 524 34 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 675 1016 1165 1040 35 THPT Võ Trường Toản 585 1174 590 116 36 THPT Trường Chinh 720 1098 1662 870 37 THPT Thạnh Lộc 630 383 703 2167 38 THPT Thanh Đa 540 406 689 1088 39 THPT Võ Thị Sáu 855 1167 1565 211 40 THPT Gia Định 900 1939 314 35 41 THPT Phan Đăng Lưu 750 789 1343 1140 42 THPT Bình Lợi Trung 720 248 667 1113 43 THPT Hoàng Hoa Thám 855 1096 1599 1094 44 THPT Gò Vấp 765 881 1109 439 45 THPT Nguyễn Công Trứ 900 2079 144 15 46 THPT Trần Hưng Đạo 900 1448 1532 110 47 THPT Nguyễn Trung Trực 900 264 1262 2796 48 THPT Phú Nhuận 630 1369 375 43 49 THPT Hàn Thuyên 765 442 1058 4307 50 THPT Tân Bình 675 760 1062 387 51 THPT Nguyễn Chí Thanh 810 1082 1211 504 52 THPT Trần Phú 810 2010 584 21 53 THPT Nguyễn Thượng Hiền 540 1890 12 3 54 THPT Lý Tự Trọng 540 414 2136 1802 55 THPT Nguyễn Thái Bình 675 660 1149 1326 56 THPT Long Thới 480 277 259 361 57 THPT Phước Kiển 675 71 238 1337 58 THPT Tây Thạnh 675 1457 1159 1155