Tỷ lệ chọi theo ngành của ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM)
ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM) vừa công bố số lượng đăng ký dự thi vào trường năm 2012.
Theo đó, tổng số hồ sơ các ngành đào tạo đại học do ĐH Quốc tế cấp bằng là 3.497 (800 chỉ tiêu) và các ngành đào tạo liên kết với đại học nước ngoài là 473 hồ sơ (800 chỉ tiêu).
Theo đó, tỷ lệ chọi cao nhất vào trường là ngành Công nghệ sinh học 1/6,2. Các ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông); Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật máy tính không có hồ sơ đăng ký dự thi nào.
Đa số các ngành đào tạo liên kết với đại học nước ngoài số hồ sơ rất thấp so với số chỉ tiêu vào trường
Số lượng hồ sơ đăng ký dự thi và tỷ lệ chọi vào các ngành của ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM) năm 2012 như sau:
Tên trường/Ngành học |
Khối |
Chỉ tiêu |
Số lượng ĐKDT |
Tỷ lệ chọi |
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: |
800 |
3497 |
4,37 |
|
- Công nghệ thông tin |
A, A1 |
60 |
196 |
3,2 |
- Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
240 |
1418 |
5,9 |
- Công nghệ sinh học |
A, A1, B, D1 |
120 |
743 |
6,2 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
A, A1 |
50 |
71 |
1,42 |
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A, A1, D1 |
50 |
75 |
1,5 |
- Kỹ thuật y sinh |
A, A1, B |
50 |
223 |
4,46 |
- Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A, A1, B, D1 |
20 |
30 |
1,5 |
- Công nghệ thực phẩm |
A, A1, B |
50 |
136 |
2,72 |
- Tài chính - ngân hàng |
A, A1, D1 |
120 |
485 |
4,04 |
- Kỹ thuật Xây dựng |
A, A1 |
40 |
120 |
3,0 |
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài: |
900 |
473 |
0,52 |
|
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham: |
||||
- Công nghệ thông tin |
A, A1 |
30 |
6 |
0,2 |
- Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
60 |
101 |
1,7 |
- Công nghệ sinh học |
A, A1, B, D1 |
30 |
38 |
1,26 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
A, A1 |
30 |
4 |
0,13 |
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West England (UK) |
||||
- Công nghệ thông tin |
A, A1 |
30 |
1 |
0,03 |
- Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
60 |
20 |
0,3 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
A, A1 |
30 |
0 |
0 |
- Công nghệ Sinh học |
A, A1, B, D1 |
30 |
6 |
0,2 |
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland (AUT- New Zealand). |
||||
- Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
60 |
38 |
0,63 |
4. Chương trình liên kết cấp bằng của The University of Auckland (AoU) (New Zealand) |
||||
- Kỹ thuật Máy tính |
A, A1 |
30 |
0 |
0 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
A, A1 |
30 |
1 |
0,03 |
- Kỹ thuật Phần mềm |
A, A1 |
30 |
2 |
0,06 |
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia). |
||||
- Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
60 |
50 |
0,83 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
A, A1 |
30 |
1 |
0,03 |
- Khoa học Máy tính |
A, A1 |
30 |
4 |
0,13 |
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, State University of New Jersey (USA). |
||||
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
A, A1 |
30 |
1 |
0,03 |
- Kỹ thuật Máy tính |
A, A1 |
30 |
2 |
0,06 |
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A, A1, D1 |
30 |
5 |
0,167 |
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA). |
||||
- Kỹ thuật Máy tính |
A, A1 |
30 |
5 |
0,167 |
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A, A1, D1 |
30 |
5 |
0,167 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
A, A1 |
30 |
3 |
0,1 |
8. Chương trình liên kết cấp bằng của Học viện Công nghệ Châu Á (AIT). |
||||
- Truyền thông và mạng máy tính |
A, A1 |
30 |
1 |
0,03 |
- Kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
30 |
1 |
0,03 |
- Kỹ thuật cơ - điện tử |
A, A1 |
30 |
0 |
0 |
9. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (Hoa Kỳ) |
||||
- Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
60 |
178 |
2,96 |