Đại học Đà Nẵng công bố tỉ lệ "chọi"
Ban tuyển sinh ĐH Đà Nẵng vừa công bố tỉ lệ “chọi” theo từng ngành của các trường thành viên.
Theo đó, Trường ĐH Sư phạm có tỉ lệ chọi cao nhất với 11.970 hồ sơ đăng ký dự thi trên 1.500 chỉ tiêu.
Sau đây là số liệu chi tiết tỉ lệ chọi vào các ngành của từng trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng.
Trường |
Ngành/Nhóm ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổng hồ sơ |
Trường ĐH Sư phạm |
|
1.500 |
11.970 |
giáo dục mầm non |
100 |
1.427 |
|
giáo dục tiểu học |
100 |
2.541 |
|
giáo dục chính trị |
50 |
71 |
|
sư phạm toán học |
50 |
663 |
|
sư phạm tin học |
50 |
136 |
|
sư phạm vật lý |
50 |
457 |
|
sư phạm hóa học |
50 |
407 |
|
sư phạm sinh học |
50 |
637 |
|
sư phạm ngữ văn |
50 |
537 |
|
sư phạm lịch sử |
50 |
264 |
|
sư phạm địa lý |
50 |
289 |
|
Việt Nam học |
50 |
235 |
|
văn học |
150 |
87 |
|
văn hoá học |
50 |
23 |
|
tâm lý học |
50 |
308 |
|
địa lý học |
50 |
93 |
|
báo chí |
50 |
467 |
|
công nghệ sinh học |
60 |
783 |
|
vật lý học |
50 |
47 |
|
hóa học |
50 |
180 |
|
khoa học môi trường |
50 |
283 |
|
toán ứng dụng |
100 |
142 |
|
công nghệ thông tin |
150 |
373 |
|
công tác xã hội |
60 |
126 |
|
quản lý tài nguyên và môi trường |
50 |
1.394 |
|
Trường ĐH Kinh tế |
|
1.900 |
13.692 |
kinhtế |
270 |
366 |
|
quản trị kinh doanh |
390 |
4.903 |
|
marketing |
80 |
825 |
|
kinh doanh quốc tế |
130 |
906 |
|
kinh doanh thương mại |
80 |
745 |
|
tài chính ngân hàng |
300 |
1.833 |
|
kế toán |
220 |
2.401 |
|
kiểm toán |
110 |
470 |
|
quản trị nhân lực |
70 |
366 |
|
hệ thống thông tin quản lý |
100 |
88 |
|
luật kinh tế |
50 |
594 |
|
thống kê |
50 |
21 |
|
Trường ĐH Bách khoa
|
|
3.030 |
16.937 |
sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
60 |
40 |
|
công nghệ sinh học |
70 |
435 |
|
công nghệ thông tin |
230 |
2.234 |
|
công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
60 |
63 |
|
công nghệ chế tạo máy |
210 |
691 |
|
công nghệ vật liệu |
60 |
50 |
|
kỹ thuật cơ khí |
130 |
811 |
|
kỹ thuật công trình xây dựng |
320 |
2.174 |
|
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
260 |
1.670 |
|
kỹ thuật xây dựng |
320 |
550 |
|
kỹ thuật tài nguyên nước |
60 |
47 |
|
kinh tế xây dựng |
140 |
826 |
|
quản lý tài nguyên và môi trường |
60 |
607 |
|
kiến trúc |
60 |
837 |
|
công nghệ thực phẩm |
90 |
855 |
|
kỹ thuật dầu khí |
60 |
430 |
|
kỹ thuật môi trường |
50 |
203 |
|
kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 |
267 |
|
kỹ thuật điện tử, truyền thông |
260 |
889 |
|
kỹ thuật điện, điện tử |
280 |
2.171 |
|
kỹ thuật tàu thủy |
60 |
67 |
|
kỹ thuật nhiệt |
170 |
194 |
|
kỹ thuật cơ điện tử |
120 |
611 |
|
Trường ĐH Ngoại ngữ |
|
1.650 |
5.218 |
sư phạm tiếng Anh |
175 |
663 |
|
sư phạm tiếng Pháp |
35 |
17 |
|
sư phạm tiếng Trung Quốc |
35 |
23 |
|
ngôn ngữ Anh |
730 |
2.818 |
|
ngôn ngữ Nga |
70 |
42 |
|
ngôn ngữ Pháp |
105 |
123 |
|
ngôn ngữ Trung Quốc |
140 |
401 |
|
ngôn ngữ Nhật Bản |
105 |
482 |
|
ngôn ngữ Hàn Quốc |
70 |
398 |
|
quốc tế học |
50 |
241 |
|
35 |
10 |
||
Trường CĐ Công nghệ |
|
1.800 |
3.308 |
hệ thống thông tin quản lý |
80 |
18 |
|
công nghệ sinh học |
80 |
46 |
|
công nghệ thông tin |
120 |
501 |
|
công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
80 |
61 |
|
công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
80 |
265 |
|
công nghệ kỹ thuật xây dựng |
180 |
501 |
|
công nghệ kỹ thuật giao thông |
120 |
147 |
|
công nghệ kỹ thuật cơ khí |
120 |
237 |
|
công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
80 |
59 |
|
công nghệ kỹ thuật ô tô |
120 |
382 |
|
công nghệ kỹ thuật nhiệt |
80 |
43 |
|
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
180 |
547 |
|
công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông |
120 |
115 |
|
công nghệ kỹ thuật hóa học |
80 |
30 |
|
công nghệ kỹ thuật môi trường |
12 |
126 |
|
công nghệ thực phẩm |
80 |
145 |
|
|
|
|
|
quản lý xây dựng |
80 |
85 |
|
Trường CĐ Công nghệ thông tin |
|
780 |
446 |
quản trị kinh doanh |
70 |
44 |
|
kế toán |
200 |
62 |
|
khoa học máy tính |
70 |
31 |
|
truyền thông và mạng máy tính |
80 |
39 |
|
hệ thống thông tin |
60 |
1 |
|
công nghệ thông tin |
240 |
269 |
|
tin học ứng dụng |
60 |
20 |
|
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
|
560 |
697 |
quản trị kinh doanh |
70 |
128 |
|
kế toán |
70 |
223 |
|
công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
70 |
5 |
|
tài chính ngân hàng |
70 |
108 |
|
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
70 |
102 |
|
kinh tế xây dựng |
70 |
97 |