Trận đấu nổi bật

facundo-vs-vasek
Rogers Cup
Facundo Bagnis
2
Vasek Pospisil
1
tatjana-vs-laura
Rogers Cup
Tatjana Maria
-
Laura Siegemund
-
mackenzie-vs-david
Rogers Cup
Mackenzie McDonald
-
David Goffin
-
elena-gabriela-vs-emma
Rogers Cup
Elena-Gabriela Ruse
-
Emma Raducanu
-
sorana-vs-lulu
Rogers Cup
Sorana Cirstea
-
Lulu Sun
-
katie-vs-renata
Rogers Cup
Katie Boulter
-
Renata Zarazua
-
ariana-vs-naomi
Rogers Cup
Ariana Arseneault
-
Naomi Osaka
-
tristan-vs-joao
Rogers Cup
Tristan Schoolkate
-
Joao Fonseca
-
roberto-vs-camilo
Rogers Cup
Roberto Carballes Baena
-
Camilo Ugo Carabelli
-
borna-vs-matteo
Rogers Cup
Borna Coric
-
Matteo Gigante
-
eugenie-vs-emiliana
Rogers Cup
Eugenie Bouchard
-
Emiliana Arango
-

Sharapova – Bacsinszky: Đầu hàng nhanh chóng (V2 Wimbledon)

Sự kiện: Wimbledon 2025

Trận đấu đã kết thúc theo tốc độ nhanh không ngờ.

Sau chiến thắng chóng vánh trước tay vợt chủ nhà hạng 247 thế giới Samantha Murray ở vòng 1, Sharapova bước tiếp vào vòng 2 để gặp một đối thủ cũng không quá mạnh. Những so sánh giữa Timea Bacsinszky (hạng 85 thế giới) với Masha rõ ràng quá chênh lệch khi mà thành tích tốt nhất của Bacsinszky chỉ là vào đến vòng 2 Wimbledon trong 2 năm 2008-2009.

Sự chênh lệch này tiếp tục được thể hiện trên sân cỏ khi Sharapova hoàn toàn áp đảo và dễ dàng có được những điểm break để vượt lên. Set đầu tiên kéo dài 36 phút nhưng set thứ hai còn nhanh hơn chỉ mất của “Búp bê người Nga” 24 phút do Bacsinszky gần như không có chút kháng cự trước những pha tấn công tới từ đối thủ.

Sharapova – Bacsinszky: Đầu hàng nhanh chóng (V2 Wimbledon) - 1

Sharapova dễ dàng đi tiếp

Chưa tới 1 giờ đã có được chiến thắng, Masha gần như không phải tốn quá nhiều sức lực và sẽ có được tâm lý tốt để bước vào vòng 3 gặp Alison Riske tới từ Mỹ. Trong quá khứ Sharapova đã từng vô địch Wimbledon năm 17 tuổi và giành danh hiệu á quân năm 2011, hiện cô đang rất quyết tâm để tìm lại vinh quang trên đất Anh.

Thông số trận đấu

Bacsinszky

2-6, 1-6

Sharapova

0

Aces

1

3

Lỗi kép

1

28/42 = 67 %

Tỷ lệ giao bóng 1

33/46 = 72 %

15/28 = 54 %

Giao bóng 1 ăn điểm

27/33= 82 %

11/30 = 57 %

Giao bóng 2 ăn điểm

12/16 = 75 %

103 MPH

Giao bóng nhanh nhất

109 MPH

99 MPH

Trung bình giao bóng 1

99 MPH

86 MPH

Trung bình giao bóng 2

89 MPH

21/38 = 55 %

Điểm trên lưới

7/9 = 78 %

0/0 = 0 %

Điểm break

4/6 = 67 %

6/69 = 13 %

Điểm trả giao bóng

35/92 = 38 %

9

Điểm winners

16

8

Lỗi tự đánh hỏng

13

32

Tổng số điểm

56

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo PL ([Tên nguồn])
Wimbledon 2025 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN