Trận đấu nổi bật

joao-vs-radu
Tiriac Open
Joao Fonseca
-
Radu Albot
-
taylor-vs-alejandro
BMW Open
Taylor Fritz
-
Alejandro Moro Canas
-
lorenzo-vs-roberto
Barcelona Open Banc Sabadell
Lorenzo Musetti
0
Roberto Carballes Baena
2
alex-vs-rafael
Barcelona Open Banc Sabadell
Alex De Minaur
2
Rafael Nadal
0
sebastian-vs-stefanos
Barcelona Open Banc Sabadell
Sebastian Ofner
0
Stefanos Tsitsipas
2

BXH tennis 18/4: Hoàng Nam tiến vào top 900

Theo BXH tennis mới cập nhật, Hoàng Nam (+1) bậc lên số 900 thế giới.

Tuần trước Hoàng Nam trừ 2 điểm điểm do không tới Indonesia để bảo vệ thành tích lọt vào tứ kết năm 2015. Thật dễ hiểu khi vị trí của tay vợt số 1 Việt Nam đã bị rơi khỏi top 900.

BXH tennis 18/4: Hoàng Nam tiến vào top 900 - 1

Hoàng Nam (áo đỏ) trở lại top 900

Tuần vừa qua dù không có thêm điểm số nào, nhưng do các tay vợt khác rớt hạng nên Hoàng Nam (+1) bậc tiến lên top 900.

Sau khi Monte Carlo 2016 kết thúc, 5 vị trí dẫn đầu người được cộng điểm người bị trừ nhưng vẫn giữ nguyên so với tuần trước. Hai tay vợt người Pháp, Tsonga và Monfils có sự thăng tiến đáng kể. Wilfried Tsonga (+2) bậc lên số 7, còn á quân Monte Carlo - Monfils (+2) bậc lên 14.

Ở BXH đơn nữ, top 30 gần như không có xáo trộn, một thay đổi duy nhất đó là Bacsinszky (+1) lên số 16 đẩy Svitolina xuống số 17.

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Novak Djokovic (Serbia)

0

15,550

2

Andy Murray (Vương Quốc Anh)

0

8,175

3

Roger Federer (Thụy Sỹ)

0

7,785

4

Stan Wawrinka (Thụy Sỹ)

0

6,460

5

Rafael Nadal (Tây Ban Nha)

0

5,595

6

Kei Nishikori (Nhật Bản)

0

4,490

7

Jo-Wilfried Tsonga (Pháp)

2

3,400

8

David Ferrer (Tây Ban Nha)

0

3,190

9

Tomas Berdych (CH Séc)

-2

3,120

10

Richard Gasquet (Pháp)

0

2,840

11

Milos Raonic (Canada)

1

2,740

12

Marin Cilic (Croatia)

-1

2,680

13

David Goffin (Pháp)

0

2,605

14

Gael Monfils (Pháp)

2

2,460

15

Dominic Thiem (Áo)

-1

2,420

16

John Isner (Mỹ)

-1

2,235

17

Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)

0

2,015

18

Gilles Simon (Pháp)

0

1,900

19

Kevin Anderson (Nam Phi)

0

1,840

20

Nick Kyrgios (Australia)

0

1,765

21

Bernard Tomic (Australia)

0

1,625

22

Benoit Paire (Pháp)

0

1,616

23

Feliciano Lopez (Tây Ban Nha)

0

1,585

24

Viktor Troicki (Serbia)

0

1,580

25

Pablo Cuevas (Uruguay)

0

1,510

26

Jack Sock (Mỹ)

1

1,425

27

Philipp Kohlschreiber (Đức)

1

1,330

28

Grigor Dimitrov (Bulgaria)

-2

1,295

29

Ivo Karlovic (Croatia)

1

1,270

30

Alexandr Dolgopolov (Ukraina)

-1

1,260

...

900

Lý Hoàng Nam (Việt Nam)

1

18

...0

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

8.625

2

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

5.775

3

Kerber, Angelique (Đức)

0

5.740

4

Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha)

0

4.831

5

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

4.530

6

Halep, Simona (Romania)

0

3.785

7

Kvitova, Petra (CH Séc)

0

3.763

8

Vinci, Roberta (Italia)

0

3.595

9

Sharapova, Maria (Nga)

0

3.432

10

Bencic, Belinda (Thụy Sỹ)

0

3.340

11

Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

0

3.160

12

Pennetta, Flavia (Italia)

0

3.033

13

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

0

3.010

14

Williams, Venus (Mỹ)

0

2.941

15

Safarova, Lucie (CH Séc)

0

2.768

16

Bacsinszky, Timea (Thụy Sỹ)

1

2.735

17

Svitolina, Elina (Ukraine)

-1

2.700

18

Pliskova, Karolina (CH Séc)

0

2.590

19

Ivanovic, Ana (Serbia)

0

2.531

20

Errani, Sara (Italia)

0

2.505

21

Stephens, Sloane (Mỹ)

0

2.310

22

Konta, Johanna (Vương Quốc Anh)

0

2.213

23

Jankovic, Jelena (Serbia)

0

1.975

24

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

1.936

25

Keys, Madison (Mỹ)

0

1.906

26

Stosur, Samantha (Australia)

0

1.870

27

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

0

1.840

28

Mladenovic, Kristina (Pháp)

0

1.725

29

Makarova, Ekaterina (Nga)

0

1.612

30

Petkovic, Andrea (Đức)

0

1.600

...,

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo Nguyễn Hưng ([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN