Giá xe Xpander 6/2020: Giá niêm yết và lăn bánh mới nhất

Cập nhật giá xe Xpander niêm yết và giá lăn bánh từng phiên bản mới nhất. Thông số kỹ thuật và các trang bị an toàn của Xpander 2020 mới ra mắt tại thị trường Việt Nam.

Xpander 2020 phiên bản AT được nâng cấp chính thức được ra mắt tại thị trường Việt Nam ngày 03/06/2020, xe được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan còn phiên bản số sàn và bản đặc biệt được nhập về sau. Xpander 2020 được trang bị bổ sung thêm 8 trang bị và tính năng khiến mẫu xe này càng thêm hấp dẫn nhất phân khúc. 

Xe có hệ thống cách âm và hấp thụ âm khá tốt so với phân khúc,  thiết kế không gian nội thất phong cách Omotenashi hướng tới sự thoải mái cho người dùng. Ngoại thất sử dụng ngôn ngữ thiết Dynamic Shield thế hệ mới hiện đại hơn.

Dưới đây là thông tin giá xe Xpander từng phiên bản được cập nhật mới nhất tháng 6/2020.

1. Giá xe Xpander MT niêm yết: 550.000.000 VND

- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 639.000.000 VND

- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 628.000.000 VND

- Giá lăn bánh tỉnh khác: 609.000.000 VND

Thông số kỹ thuật cơ bản

Thông số

Xpander MT

Động cơ

1.5L MIVEC

Dung tích

1499cc

Công suất cực đại (ps/rpm)

104/6.000

Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)

141/4.000

Dẫn động

1 cầu trước - 2WD

Hộp số

Số sàn 5 cấp

Túi khí

02

Số chỗ ngồi

07

Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km)

Kết hợp

6,1

Trong đô thị

7,3

Ngoài đô thị

5,3

Hình ảnh chiếc Xpander màu trắng bản MT

Hình ảnh chiếc Xpander màu trắng bản MT

2. Giá xe Xpander 2020 AT niêm yết: 630.000.000 VND

- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 729.000.000 VND

- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 716.000.000 VND

- Giá lăn bánh tỉnh khác: 697.000.000 VND

Thông số kỹ thuật cơ bản

Thông số

Xpander 2020 AT

Động cơ

1.5L MIVEC

Dung tích

1499cc

Công suất cực đại (ps/rpm)

104/6.000

Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)

141/4.000

Dẫn động

1 cầu trước - 2WD

Hộp số

Số tự động 4 cấp

Túi khí

02

Số chỗ ngồi

07

Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km)

Kết hợp

6,2

Trong đô thị

7,6

Ngoài đô thị

5,4

Xpander 2020 màu trắng ra mắt thị trường Việt

Xpander 2020 màu trắng ra mắt thị trường Việt

3. Giá xe Xpander 2019 AT niêm yết: 620.000.000 VND

- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 718.000.000 VND

- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 705.000.000 VND

- Giá lăn bánh tỉnh khác: 686.000.000 VND

Thông số kỹ thuật cơ bản tương tự trên phiên bản 2020.

Xpander 2019 màu trắng

Xpander 2019 màu trắng

4. Giá xe Xpander Special Edition niêm yết: 650.000.000 VND

- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 751.000.000 VND

- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 738.000.000 VND

- Giá lăn bánh tỉnh khác: 719.000.000 VND

Thông số kỹ thuật cơ bản

Thông số

Xpander Special Edition

Động cơ

1.5L MIVEC

Dung tích

1499cc

Công suất cực đại (ps/rpm)

104/6.000

Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)

141/4.000

Dẫn động

1 cầu trước - 2WD

Hộp số

Số tự động 4 cấp

Túi khí

02

Số chỗ ngồi

07

Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km)

Kết hợp

6,2

Trong đô thị

7,6

Ngoài đô thị

5,4

Phiên bản cao cấp nhất Xpander Special Edition

Phiên bản cao cấp nhất Xpander Special Edition

Cách tính giá xe Xpander lăn bánh

Giá xe lăn bánh được tính = Giá niêm yết + Lệ phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí đăng kiểm + Phí bảo trì ĐB + Bảo hiểm TNDS

Trong đó: 

- Thuế trước bạ: Hà Nội, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Ninh, Hải Phòng, Cần Thơ là 12%. Hà Tĩnh 11%. TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh khác là 10%.

- Biển số xe: Hà nội và TP. HCM là 20 triệu. Các địa phương khác từ 200.000 - 1.000.000 vnđ

- Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự tùy theo chỗ ngồi và mục đích sử dụng từ 480.000 - 873.000

- Phí đăng kiểm 340.000

- Phí đường bộ 130.000/tháng - đăng ký cá nhân ; 180.000/tháng - đăng ký doanh nghiệp

Ngoài ra khách hàng khi mua xe có thể mua thêm bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm đâm đụng ngập nước,..

Màu xe Xpander

Mitsubishi Xpander có 4 màu sơn bao gồm: Trắng, bạc, đen, nâu

Hình ảnh các tùy chọn màu xe của Xpander

Hình ảnh các tùy chọn màu xe của Xpander

Tham khảo giá xe Xpander cũ hiện nay

Xpander 2019 AT giá từ 609 triệu đồng

Xpander 2019 MT giá từ 539 triệu đồng

Xpander 2018 AT giá từ 615 triệu đồng

Xpander 2018 MT giá từ 485 triệu đồng

Xpander cũ giao bán lại

Xpander cũ giao bán lại

Đánh giá về Xpander 2020 bản nâng cấp

Tổng thể mẫu xe Mitsubishi Xpander 2020 vừa mới ra mắt không có quá nhiều sự khác biệt, kiểu dáng vẫn giữ nguyên so với phiên bản trước. Nâng cấp chủ yếu ở ngoại thất là cụm mặt ca-lăng và một vài chi tiết nội thất trong xe.

Hình ảnh ngoại thất XPander 2020

Hình ảnh ngoại thất XPander 2020

Ngoại thất Xpander 2020

Xpander 2020 có kích thước tổng thể lần lượt dài x rộng x cao là: 4.475 x 1.750 x 1.730 mm, cao hơn 30mm so với thế hệ trước. Trong khi đó khoảng sáng gầm xe và chiều dài cơ sở được giữ nguyên. 

Các điểm mới ở ngoại thất là phần mặt ca lăng với lưới tản nhiệt dạng hai thanh nan ngang dày bản mạ crom sáng bóng thay vì ba nan mỏng. Cụm đèn pha chiếu sáng thay thế bằng đèn Bi-LED hai tầng, bản cũ vẫn dùng bóng halogen. Đèn xi-nhan bóng halogen giữ nguyên.

Thân và đuôi xe không có sự thay đổi, bổ sung thêm vây cá trên đuôi xe tăng tính thẩm mỹ. 

Tổng thể ngoại thất Xpander 2020

Tổng thể ngoại thất Xpander 2020

Nội thất Xpander 2020

Không gian bên trong rộng rãi hơn khi chiều cao của xe tăng thêm 30mm so với phiên bản trước. Người dùng sẽ cảm thấy hài lòng hơn về nội thất khi ghế ngồi được thay thế chất liệu từ nỉ cao cấp sang da thật. Nội thất có màu đen chủ đạo, phần bảng táp lô sử dụng chất liệu nhựa giả da và giả vân carbon. Màn hình giải trí 7 inch tích hợp Apple CarPlay và Android Auto, thay cho màn hình 6,2 inch DVD.

Tổng quan về nội thất Xpander 2020

Tổng quan về nội thất Xpander 2020

Động cơ Xpander 2020

So với đời trước thì động cơ của Xpander 2020 giữ nguyên mà không có sự thay đổi. Động cơ MIVEC 4 xy lanh thẳng hàng, dung tích 1499cc, cho công suất tối đa 103 mã lực. Hệ thống treo trước McPherson với lò xo cuộn, hệ thống treo sau dạng thanh xoắn. Tùy chọn hộp số sàn 5 cấp và hộp số tự động 4 cấp cho từng phiên bản.

Hình ảnh động cơ MIVEC của Mitsubishi Xpander

Hình ảnh động cơ MIVEC của Mitsubishi Xpander

Trang bị vận hành an toàn trên Xpander

- Cơ cấu căng đai tự động hàng ghế trước

- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA

- Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)

- Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)

- Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm (trừ bản MT)

- Khoá cửa từ xa

- Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)

- Chức năng chống trộm

- Chìa khóa mã hóa chống trộm

- Camera lùi (trừ bản MT)

- Khóa cửa trung tâm

Nguồn: [Link nguồn]

So sánh Mitsubishi Xpander và Suzuki Ertiga Sport, chênh nhau 70 triệu nên chọn xe nào?

So sánh nhanh hai mẫu MPV 7 chỗ cùng phân khúc, phiên bản số tự động nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia: Mitsubishi Xpander 2020...

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo NQ ([Tên nguồn])
Giá xe Mitsubishi Xpander Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN