Giá xe Toyota Camry lăn bánh tháng 5/2021

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Camry mới nhất, đầy đủ các phiên bản.

Toyota Camry là mẫu sedan hạng D quá quen thuộc tại Việt Nam với doanh số hàng tháng thuộc top đầu phân khúc. Bên cạnh ngoại hình ấn tượng và sang trọng, mẫu xe này còn có khả năng vận hành ổn định bền bỉ.

Giá xe Toyota Camry lăn bánh tháng 5/2021 - 1

Toyota Camry đang bán tại Việt Nam thuộc thế hệ thứ 8, xe mang kiểu dáng chung với thị trường Mỹ và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.

Đối thủ cạnh tranh cùng Toyota Camry tại phân khúc sedan hạng D tại Việt Nam gồm: Mazda 6, Honda Accord, Kia Optima, Volkswagen Passat, VinFast Lux A2.0,...

Tại Việt Nam, Toyota Camry được phân phối với 7 màu ngoại thất là: xanh đen (222), trắng ngọc trai (089), đen (218), bạc (1D4), nâu đậm (4X7), nâu cafe (4W9), đỏ đun (3T3).

Giá xe Toyota Camry lăn bánh tháng 5/2021 - 2

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Camry cập nhật tháng 5/2021

Phiên bản

Giá niêm yết
(tỷ VND)

Giá lăn bánh (tỷ VND)

Hà Nội

TP. HCM

Tỉnh/TP khác

Toyota Camry 2.0G

1.029

1.190

1.169

1.150

Toyota Camry 2.5Q

1.235

1.424

1.399

1.380

Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Toyota Camry lăn bánh tháng 5/2021 - 3

Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry

Thông số

Toyota Camry 2.0G

Toyota Camry 2.5Q

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

4.885 x 1.840 x 1.445

Chiều dài cơ sở (mm)

2.825

Khoảng sáng gầm xe (mm)

140

Trọng lượng không tải (kg)

1.520

1.560

Trọng lượng toàn tải (kg)

2.030

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.7

5.8

Mã động cơ

6AR-FSE

2AR-FE

Loại động cơ

DOHC, VVT-iW (van nạp) & VVT-i, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, Phun xăng trực tiếp D-4S

DOHC, VVT-i kép, ACIS, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số

6AT

Dung tích xy-lanh (cc)

1.998

2.494

Số xy-lanh

4

Bố trí xy-lanh

Thẳng hàng

Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)

167 @ 6.500

184 @ 6.000

Mô-men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

199 @ 4.600

235 @ 4.100

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng đa điểm

Truyền động

Cầu trước, dẫn động bánh trước

Phanh trước/sau

Đĩa thông gió/Đĩa

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị
(L/100km)

10.7

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)

6.1

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km)

7.8

Tham khảo thiết kế xe Toyota Camry

Ngoại thất

Giá xe Toyota Camry lăn bánh tháng 5/2021 - 4

Giá xe Toyota Camry lăn bánh tháng 5/2021 - 5

Giá xe Toyota Camry lăn bánh tháng 5/2021 - 6

Toyota Camry được trang bị nền tảng Toyota New Global Architecture (TNGA) sử dụng nhiều thép cường độ cao với công nghệ đúc mới tăng độ cứng và giảm bớt trọng lượng. Điều này giúp mẫu xe mới có khả năng đánh lái linh hoạt hơn, tầm quan sát cũng tốt hơn và vận hành ổn định hơn. Hệ thống khung gầm mới khiến trọng tâm xe thấp hơn, tăng tính ổn định.

Nội thất

Giá xe Toyota Camry lăn bánh tháng 5/2021 - 7

Khoang cabin của Toyota Camry có nhiều trang bị tiện nghi, đặc biệt là phiên bản 2.5Q cao cấp sở hữu điều hòa 3 vùng độc lập thay vì 2 vùng như bản thấp hơn. Ngoài ra, xe còn có đến 3 màn hình gồm màn hình 10 inch HUD hiển thị trên kính lái, màn hình trung tâm cảm ứng 8 inch và màn hình ở cụm đồng hồ 7 inch.

Toyota Camry còn được trang bị hệ thống giải trí T-Connect Telematics, hệ thống âm thanh 9 loa trên bản cao cấp, các cổng sạc USB, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút điều chỉnh và lẫy chuyển số thể thao nằm phía sau. Ghế xe bọc da và ghế lái chỉnh điện 8 hướng, gương chiếu hậu chỉnh điện.

Nhiều tiện nghi khác cũng được tích hợp trên mẫu xe mới như rèm che nắng chỉnh tay, cửa gió điều hoà riêng biệt tích hợp cổng sạc bên dưới, bệ ngồi ở khoang sau còn có khả năng điều chỉnh ngả lưng bằng điện tích hợp tại cụm điều khiển ở bệ tỳ tay…

Động cơ

Giá xe Toyota Camry lăn bánh tháng 5/2021 - 8

Toyota Camry có 2 tùy chọn động cơ là:

   • Động cơ 2AR-FE I4 DOHC, VVT-i kép cho công suất 181 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 231 Nm tại 4.100 vòng/phút được trang bị trên bản Camry 2.5Q 2019.

   • Động cơ 6AR-FSE phun xăng trực tiếp  cho công suất 167 mã lực tại 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 199 Nm tại 4.600 vòng/phút sử dụng cho phiên bản Camry 2.0G.

Cả 2 phiên bản đều có 3 chế độ lái khác nhau là Eco, Normal và Sport và đi kèm hộp số 6 cấp.

Giá xe Toyota Camry lăn bánh tháng 5/2021 - 9

Trang bị an toàn

Tính năng an toàn đáng chú ý nhất của Toyota Camry mới là 7 túi khí bao quanh xe trong khi các đối thủ khác chỉ có 6. Ngoài ra xe còn có: Chống bó cứng phanh ABS, kiểm soát lực kéo TCS, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, đèn báo phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử VSC, cảnh báo áp suất lốp. Camera lùi, cảnh báo điểm mù tích hợp hiển thị trên gương chiếu hậu, cảnh báo phương tiện di chuyển cắt ngang khi lùi xe, cảm biến lùi – góc trước – góc sau, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD,...

Giá xe Toyota Camry lăn bánh tháng 5/2021 - 10

Đánh giá xe Toyota Camry

Ưu điểm:

   + Thiết kế đẹp, thể thao và hiện đại

   + Nội thất sang trọng và rộng rãi

   + Cảm giác lái linh hoạt

Nhược điểm:

   - Dung tích cốp xe chưa đủ rộng

   - Không trang bị hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto

   - Giá xe cao.

Nguồn: [Link nguồn]

Giá xe Toyota Corolla Cross lăn bánh tháng 5/2021

Cập nhật giá xe Toyota Corolla Cross niêm yết và lăn bánh đầy đủ các phiên bản.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Nhật Hạ ([Tên nguồn])
Giá xe Toyota Camry Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN