Giá lăn bánh xe Mazda2 sedan và hatchback mới nhất tháng 12/2020

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda2 2020 đầy đủ các phiên bản sedan và hatchback.

Mazda2 là mẫu xe hạng B của thương hiệu Mazda Nhật Bản, ra mắt lần đầu tiên năm 1996 và hiện tại đang ở thế hệ thứ 4.

Giá lăn bánh xe Mazda2 sedan và hatchback mới nhất tháng 12/2020 - 1

Tại Việt nam, Mazda2 ra mắt lần đầu vào tháng 11/2011 và phiên bản nâng cấp gần nhất được giới thiệu vào tháng 3/2020. Không chỉ có thiết kế được sửa đổi, Mazda2 facelift còn được trang bị các công nghệ tiện nghi và an toàn hỗ trợ người lái hoàn toàn mới tương đương các dòng Mazda cao cấp như CX-8.

Giá lăn bánh xe Mazda2 sedan và hatchback mới nhất tháng 12/2020 - 2

Mazda2 được sản xuất với 2 kiểu dáng: hatchback 5 cửa, và sedan 4 cửa. Đối thủ cạnh tranh trên thị trường gồm có: Toyota Vios/Yaris, Honda City/Jazz, Ford Fiesta, Kia Soluto, Hyundai Accent…

Các màu sơn ngoại thất của Mazda2 2020 gồm: đỏ pha lê (soul red crystal metallic), trắng (snowflake white pearl mica), xám xanh (enteral blue).

Giá lăn bánh xe Mazda2 sedan và hatchback mới nhất tháng 12/2020 - 3

Mazda 2 cũng là mẫu xe duy nhất của Thaco được nhập khẩu từ Thái Lan nên không được hưởng chính sách ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ cho xe lắp ráp trong nước theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính của Mazda2 2020 cập nhật tháng 12/2020:

Biến thể

Phiên bản

Giá niêm yết (triệu VND)

Giá lăn bánh (triệu VND)

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

Mazda2 Sedan

1.5AT

479

558

549

530

1.5L Deluxe

509

592

582

563

1.5L Luxury

559

648

637

618

1.5L Premium

599

693

681

662

Mazda2 Hatchback
(Sport)

1.5L Deluxe

519

603

593

574

1.5L Luxury

569

659

648

629

1.5L Premium

619

715

703

684

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá lăn bánh xe Mazda2 sedan và hatchback mới nhất tháng 12/2020 - 4

Thông số kỹ thuật xe Mazda2 2020

Thông số

Mazda2 sedan

Mazda2 Hatchback (Sport)

Kích thước tổng thể DxRxC (mm)

4320 x 1695 x 1470

4060 x 1695 x 1495

Chiều dài cơ sở (mm)

2570

Khoảng sáng gầm xe (mm)

140

145

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

4.7

Trọng lượng không tải (kg)

1074

1049

Trọng lượng toàn tải (kg)

1538

1524

Thể tích khoang hành lý (L)

440

280

Dung tích thùng nhiên liệu (L)

44

Động cơ

Xăng 1.5L, Skyactiv, I4, DOHC

Dung tích động cơ (cc)

1496

Công suất tối đa

109Hp/6000rpm

Mô-men xoắn cực đại

141Nm/4000rpm

Hộp số

6AT

Hệ dẫn động

Cầu trước

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/Thanh xoắn

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa thông gió/Đĩa đặc

Tay lái trợ lực

Trợ lực điện

Kích thước lốp xe

185/65R15

185/60R16

Mâm xe

15”

16”

Túi khí

2 túi hoặc 6 túi

6 túi

Tham khảo thiết kế xe Mazda2 2020

Ngoại thất

Giá lăn bánh xe Mazda2 sedan và hatchback mới nhất tháng 12/2020 - 5

Mazda2 2020 được thiết kế theo ngôn ngữ KODO - Soul of Motion đã làm nên một diện mạo mới và thành công cho các dòng xe Mazda tại Việt Nam cũng như trên thế giới, thu hút đối tượng khách hàng trẻ yêu thích sự năng động và thể thao.

Giá lăn bánh xe Mazda2 sedan và hatchback mới nhất tháng 12/2020 - 6

Cụm lưới tản nhiệt mới kích thước lớn hơn đi cùng các họa tiết kim loại tinh tế. Cụm đèn LED phía trước gọn hơn, liền mạch với đường viền chrome được tạo hình đặc trưng Signature Wing thể hiện biểu cảm sâu sắc và táo bạo. Khu vực cản trước được tinh chỉnh, tạo tư thế đầm chắc và vững chãi. Đáng tiếc, cụm đèn sương mù đã bị cắt bỏ.

Giá lăn bánh xe Mazda2 sedan và hatchback mới nhất tháng 12/2020 - 7

Dọc thân xe là la-zang 8 chấu kép thay cho dạng cánh hoa. Biến thể Sedan có 2 tùy chọn là 15 và 16 inch, trong khi biến thể Sport chỉ có loại 16 inch.

Giá lăn bánh xe Mazda2 sedan và hatchback mới nhất tháng 12/2020 - 8

Thay đổi ở phía sau đến từ phần ốp nhựa của cản sau khi được bố trí gần với đèn phản quang tạo thành một khối duy nhất, thay vì đặt ở sát phía dưới. Phiên bản Mazda2 hatchback có thêm cánh lướt gió trên nắp khoang hành lý. Cản sau có thêm 2 thanh crom tạo điểm nhấn thể thao.

Giá lăn bánh xe Mazda2 sedan và hatchback mới nhất tháng 12/2020 - 9

Nội thất

Mazda2 2020 sở hữu khoang cabin được làm mới bằng vật liệu cao cấp và sử dụng cách phối màu tinh tế với 3 tùy chọn màu sắc: Xám xanh, Nâu và Đen.

Giá lăn bánh xe Mazda2 sedan và hatchback mới nhất tháng 12/2020 - 10

Đáng chú ý, Mazda2 2020 có tính năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay là trang bị tiêu chuẩn cho tất cả phiên bản. Trong khi, gương chống chói tự động chỉ xuất hiện từ bản Luxury trở lên. Riêng màn hình hiển thị HUD chỉ có trên bản cao cấp nhất Premium.

Giá lăn bánh xe Mazda2 sedan và hatchback mới nhất tháng 12/2020 - 11

Các trang bị tiện ích trên Mazda2 2020 gồm: vô lăng tích hợp các nút điều khiển đa chức năng, điều hòa tự động, chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm Start/ Stop, màn hình DVD 7 inch, âm thanh 6 loa và đặc biệt là hệ thống Mazda Connect với cụm nút xoay trung tâm, kết nối trực tiếp với màn hình. Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, tùy chọn hiển thị thông tin trên kính lái, hệ thống cảnh báo giao thông phía sau và 2 bên,...

Động cơ

Giá lăn bánh xe Mazda2 sedan và hatchback mới nhất tháng 12/2020 - 12

Mazda2 2020 trang bị động cơ Skyactiv-G 1.5L, sản sinh công suất 110 mã lực và đạt 144 Nm mô men xoắn. Hộp số đi kèm là tự động 6 cấp, tích hợp thêm chế độ lái thể thao và lẫy chuyển số sau vô lăng.

An toàn

Các phiên bản Mazda2 2020 cao cấp nhất của 2 biến thể Sedan và Sport đều được trang bị gói an toàn chủ động thông minh "i-Activsense" cao cấp nhất phân khúc như: cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo chệch làn đường, lưu ý người lái nghỉ ngơi.

Giá lăn bánh xe Mazda2 sedan và hatchback mới nhất tháng 12/2020 - 13

Ngoài ra, Mazda2 2020 còn trang bị thêm công nghệ kiểm soát gia tốc G-Vectoring Control (GVC) giúp xe vận hành ổn định, tăng mức an toàn khi di chuyển.

Giá lăn bánh xe Mazda2 sedan và hatchback mới nhất tháng 12/2020 - 14

Đánh giá xe Mazda2 2020

Ưu điểm:

   + Kiểu dáng thiết kế hiện đại, thời trang

   + Trang bị nhiều tính năng cao cấp

   + Cách âm xe khi chạy phố tốt, không nhiều tiếng ồn gầm vào cabin xe

   + Động cơ êm ái, vận hành ổn định, khả năng tăng tốc tốt, đáp ứng sức mạnh khi cần vượt xe

   + Trang bị an toàn bậc nhất phân khúc

Nhược điểm:

   - Không có bệ tỳ tay ghế trước đi đường xa khá mỏi

   - Hàng ghế sau khá chật hẹp, lưng xe đứng ngồi khó chịu, không có tựa tay giữa

   - Khoang hành lý xe nhỏ

   - Chạy ở tốc độ cao xe cho cảm giác bồng bềnh, tay lái xe nhẹ.

Nguồn: [Link nguồn]

Giá xe Kia Soluto lăn bánh tháng 12/2020, ưu đãi 30 triệu đồng

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất của xe Kia Soluto đầy đủ các phiên bản.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Nhật Hạ ([Tên nguồn])
Giá xe Mazda2 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN