Điểm chuẩn NV2, chỉ tiêu NV3 ĐH Công nghiệp HN

Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn nguyện vọng hệ cao đẳng và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 3.

Trường xét tuyển 5.000 chỉ tiêu nguyện vọng 2. Điểm chuẩn nguyện vọng 2 không tăng nhiều so với mức điểm nhận hồ sơ.

Trường cũng có thông báo xét tuyển 1.210 chỉ tiêu nguyện vọng 3.  Trường nhận hồ sơ từ 11/9 đến 30/9/2013.

Điểm chuẩn NV2 hệ cao đẳng Đại học Công nghiệp Hà Nội:

Điểm chuẩn NV2, chỉ tiêu NV3 ĐH Công nghiệp HN - 1

Các ngành xét tuyển cao đẳng đơn 3:

Điểm chuẩn NV2, chỉ tiêu NV3 ĐH Công nghiệp HN - 2

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm 2: Ngành cao nhất 22,5 điểm

Cùng ngày, trường Đại học sư phạm 2 vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2. Khối C, ngành sư phạm Ngữ văn có điểm chuẩn cao nhất 22,5 điểm.

Theo đó, mức điểm chuẩn nguyện vọng 2 vào trường đều tăng từ 2 đến 4 điểm. Điểm nguyện vọng 2, khối A, ngành sư phạm Hoá học 24 điểm; Sư phạm Toán học 23,5 điểm; Giáo dục Quốc phòng an ninh 16,5 điểm. Khối C, ngành sư phạm Ngữ văn 22,5 điểm; Sư phạm Lịch sử 20,5 điểm; Giáo dục công dân 18 điểm

Trong khi đó, mức điểm chuẩn nguyện vọng 1, khối A, ngành sư phạm Hoá học 20 điểm; Sư phạm Toán học 20 điểm; Giáo dục Quốc phòng an ninh 16 điểm.

Khối C, ngành sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử 18 điểm; Giáo dục công dân 15 điểm.

Trường Đại học Sư phạm xét tuyển 500 chỉ tiêu nguyện vọng 2. Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm. Ngày 16/9/ thí sinh đến nhập học.

Điểm chuẩn NV2 Đại học Sư phạm 2:

1. Các ngành đào tạo đại học sư phạm

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

1

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

22,5

2

Sư phạm Hóa học

D140212

A

24,0

3

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

D140208

A

16,5

A1

16,5

B

17,5

C

17,5

D1

17,0

4

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

20,5

5

Sư phạm Tin học

D140210

A

17,0

A1

17,0

D1

17,5

6

Sư phạm Toán học

D140209

A

23,5

A1

23,5

7

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

D140214

A

18,0

A1

18,0

D1

18,5

8

Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp

D140215

B

17,0

9

Giáo dục Công dân

D140204

C

18,0

2. Các ngành đào tạo ngoài đại học sư phạm

STT

Tên ngành


ngành

Khối

Điểm trúng tuyển

1

Toán học

D460101

A

20,0

A1

20,0

2

Công nghệ Thông tin

D480201

A

17,0

A1

17,0

D1

17,5

3

Văn học

D220330

C

17,0

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1

19,5

D4

19,5

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

5

Hóa học

D440112

A

18,5

6

Sinh học

D420101

B

20,0

7

Vật lý

D440102

A

18,0

A1

18,0

8

Lịch sử

D220310

C

17,0

9

Việt Nam học

D220113

C

15,0

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Đức Nguyễn ([Tên nguồn])
Điểm chuẩn đại học năm 2018 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN