Chỉ tiêu ĐH Quốc gia TP.HCM, ĐH Ngoại thương

Năm 2014, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của ĐH Quốc gia TP.HCM là 13.400; còn ĐH Ngoại thương vẫn ổn định như mọi năm là 3.200 chỉ tiêu.

ĐH Quốc gia TP.HCM gồm 6 trường thành viên và một khoa trực thuộc là Đại học Bách khoa, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội  nhân văn, Quốc tế, Công nghệ Thông tin, Kinh tế - Luật, Viện Môi trường - Tài nguyên và khoa Y. Năm 2014, tổng chỉ tiêu của ĐH Quốc gia TP.HCM là 13.400.

Tên trường, Ngành học

Ký hiệu

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

ĐH Quốc gia TP.HCM

QS

13.400

Đại học Bách khoa

QSB

3.950

Các ngành đào tạo đại học:

3.800

- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

D510602

A, A1

80

- Kiến trúc

D580102

V

40

- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

D520503

A, A1

90

- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

D510105

A, A1

80

- Quản lý công nghiệp

D510601

A, A1

160

- Kỹ thuật vật liệu

D520309

A

200

- Nhóm ngành dệt-may

A, A1

70

+ Kỹ thuật dệt

D540201

+ Công nghệ may

D540204

- Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử

A, A1

500

+ Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

+ Kỹ thuật cơ khí

D520103

+ Kỹ thuật nhiệt

D520115

- Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí

A, A1

150

+ Kỹ thuật địa chất

D520501

+ Kỹ thuật dầu khí

D520604

- Nhóm ngành điện-điện tử

A, A1

660

+ Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

+ Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D520216

- Nhóm ngành kỹ thuật giao thông

A, A1

180

+ Kỹ thuật hàng không

D520120

+ Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

+ Kỹ thuật tàu thủy

D520122

- Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học

A

430

+ Công nghệ sinh học

D420201

+ Kỹ thuật hoá học

D520301

+ Công nghệ thực phẩm

D540101

- Nhóm ngành môi trường

A, A1

160

+ Kỹ thuật môi trường

D520320

+ Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

- Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

A, A1

330

+ Khoa học máy tính

D480101

+ Kỹ thuật máy tính

D520214

- Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật

A, A1

150

+ Vật lý kỹ thuật

D520401

+ Cơ kỹ thuật

D520101

- Nhóm ngành Xây dựng

A, A1

520

+ Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

+ Kỹ thuật công trình biển

D580203

+ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

D580211

+ Kỹ thuật công trình thuỷ

D580202

Các ngành đào tạo cao đẳng:

150

- Bảo dưỡng công nghiệp

C510505

A, A1

150

ĐH Công nghệ thông tin

QSC

800

Các ngành đào tạo đại học:

- Khoa học Máy tính

D480101

A, A1

120

- Truyền thông và Mạng máy tính

D480102

A, A1

140

- Kỹ thuật Phần mềm

D480103

A, A1

140

- Hệ thống Thông tin

D480104

A, A1

130

- Kỹ thuật Máy tính

D520214

A, A1

130

- Công nghệ Thông tin

D480201

A, A1

80

- An toàn - An ninh Thông tin

D480105

(*)

A, A1

60

Đại học Kinh tế - Luật

QSK

1.300

- Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lý Công)

D310101

A, A1, D1

140

- Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

D310106

A, A1, D1

130

- Tài chính- Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

130

- Kế Toán

D340301

A, A1, D1

70

- Kiểm toán

D340302

A, A1, D1

100

- Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A, A1, D1

70

- Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

130

- Kinh doanh quốc tế

D340120

A, A1, D1

80

- Luật kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế)

D380107

A, A1, D1

190

- Luật (Luật dân sự, Luật tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán)

D380101

A, A1, D1

140

- Thương mại điện tử (dự kiến)

D340122

(*)

A, A1, D1

60

- Marketing (dự kiến)

D340115

A, A1, D1

60

ĐH Quốc tế

QSQ

Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng:

1.000

- Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

- Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

- Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, B, D1

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

D510602

A, A1, D1

- Kỹ thuật Y sinh

D520212

A, A1, B

- Quản lý Nguồn lợi thủy sản

D620305

A, A1, B, D1

- Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1, B

- Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

- Kỹ thuật Xây dựng

D580208

A, A1

- Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

D460112

A, A1

- Hóa sinh (dự kiến)

D440112

A, A1, B

- Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (dự kiến)

D520216

A, A1

- Logistics & quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến)

D510605

A, A1, D1

Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài:

1.000

1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK):

- Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

- Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

- Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, B, D1

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West England (UK):

- Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

- Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

- Công nghệ Sinh học

D420201

A, A1, B, D1

3. Chương trình liên kết cấp bằng của Auckland University of Technology (New Zealand):

- Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

4. Chương trình liên kết cấp bằng của University of Auckland (New Zealand):

- Kỹ thuật Máy tính

D520214

A, A1

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

- Kỹ thuật Phần mềm

D480103

A, A1

5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia):

- Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

- Khoa học Máy tính

D480101

A, A1

6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, New Jersey:

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

- Kỹ thuật Máy tính

D520214

A, A1

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

D510602

A, A1, D1

7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA):

- Kỹ thuật Máy tính

D520214

A, A1

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

D510602

A, A1, D1

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

8. Chương trình liên kết cấp bằng của AIT (Thái Lan):

- Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

- Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1

- Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

A, A1

9. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA):

- Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

ĐH Khoa học tự nhiên

QST

3.400

Các ngành đào tạo đại học:

2.800

- Toán học

D460101

A, A1

300

- Vật lý học

D440102

A, A1

200

- Kỹ thuật hạt nhân

D520402

A

50

- Hải dương học

D440228

A, B

80

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

200

- Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Truyền thông và Mạng máy tính, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin)

D480201

A, A1

550

- Hóa học

D440112

A, B

275

- Địa chất

D440201

A, B

150

- Khoa học môi trường

D440301

A, B

175

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, B

120

- Khoa học vật liệu

D430122

A, B

200

- Sinh học

D420101

B

300

- Công nghệ sinh học

D420201

A, B

200

Các ngành đào tạo cao đẳng:

600

- Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

600

ĐH Khoa học xã hội nhân văn

QSX

2.850

Các ngành đào tạo đại học:

- Văn học

D220330

C, D1

100

- Ngôn ngữ học

D220320

C, D1

100

- Báo chí

D320101

C, D1

130

- Lịch sử

D220310

C, D1

140

- Nhân học

D310302

C, D1

60

- Triết học

D220301

A, A1, C, D1

100

- Địa lý học

D310501

A, A1, B, C, D1

130

- Xã hội học

D310301

A, A1, C, D1

160

- Thông tin học

D320201

A, A1, C, D1

100

- Đông phưong học

D220213

D1

140

- Giáo dục học

D140101

C, D1

120

- Lưu trữ học

D320303

C, D1

80

- Văn hóa học

D220340

C, D1

70

- Công tác xã hội

D760101

C, D1

80

- Tâm lý học

D310401

B, C, D1

90

- Quy hoạch vùng & đô thị

D580105

A, A1, D1

80

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

C, D1

100

- Nhật Bản học

D220216

D1, D6

100

- Hàn Quốc học

D220217

D1

100

- Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

270

- Ngôn ngữ Nga

D220202

D1, D2

70

- Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1, D3

90

- Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1, D4

130

- Ngôn ngữ Đức

D220205

D1, D5

50

- Quan hệ Quốc tế

D310206

D1

160

- Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D220206

D1, D3, D5

50

- Ngôn ngữ Italia

D220208

D1, D3, D5

50

Khoa Y

QSY

100

- Y đa khoa

D720101

B

100

ĐH Ngoại thương tiếp tục ổn định chỉ tiêu hệ đào tạo chính quy là 3.200. Trong đó, phía Bắc là 2.350 và phía Nam là 850 chỉ tiêu.

Tên trường /Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

ĐH Ngoại thương

3.200

Cơ sở phía Bắc:

2350

Các ngành đào tạo đại học:

Kinh tế

D310101

A,A1, D1,2,3,4,6

820

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

400

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A1,D1

360

Kinh doanh quốc tế

D340120

A,A1,D1

170

Kinh tế quốc tế

D310106

A,A1,D1,3

250

Luật

D380101

A,A1,D1

100

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

140

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D3

40

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1,4

20

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1,6

50

Cơ sở phía Nam:

850

Các ngành đào tạo đại học:

Kinh tế

D310101

A,A1,D1,6

550

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A1,D1

150

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

150

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo An Hoàng (Zing.vn)
Tuyển sinh đại học cao đẳng Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN