ĐH Huế giảm chỉ tiêu, ĐH Đà Nẵng 6 ngành thi riêng

Năm nay, ĐH Huế dự kiến tuyển 12.100 chỉ tiêu; giảm 350 so với mùa tuyển sinh 2013. ĐH Đà Nẵng sẽ có 6 ngành tuyển sinh riêng trong mùa thi này.

ĐH Huế dự kiến giảm chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học Huế gồm 7 trường thành viên, 3 khoa trực thuộc và một phân hiệu tại Quảng Trị. Năm 2014, trường vẫn tham gia kỳ thi ba chung do Bộ GD - ĐT tổ chức. ĐH Huế dự kiến tuyển 12.100 chỉ tiêu (giảm 350 so với năm 2013). Trong đó, hệ đại học11.650, hệ cao đẳng là 450.

Tên trường/Ngành học

Ký hiệu

Khối thi

Chỉ tiêu (dự kiến)

ĐH Huế

12.100 (ĐH: 11.650; CĐ: 450)

Khoa Luật

DHA

700

Các ngành đào tạo đại học:

700

Luật

A, A1, C, D1,2,3,4

450

Luật Kinh tế

A, A1, C, D1,2,3,4

250

Khoa Giáo dục thể chất

DHC

180

Các ngành đào tạo đại học:

180

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

T

60

Giáo dục Thể chất

T

120

Khoa Du lịch

DHD

550

Các ngành đào tạo đại học:

550

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1,2,3,4

250

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A, A1, C, D1,2,3,4

250

Kinh tế

A, A1, D1,2,3,4

50

ĐH Ngoại ngữ

DHF

1.240

Các ngành đào tạo đại học:

1.200

Sư phạm tiếng Anh (có các chuyên ngành: SP tiếng Anh; SP tiếng Anh bậc tiểu học)

D1

160

Sư phạm tiếng Pháp

D1,3

20

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D1,2,3,4

20

Việt Nam học (có các chuyên ngành: Ngôn ngữ-Văn hóa và Du lịch; Tiếng Việt dành cho người nước ngoài)

D1,2,3,4

50

Ngôn ngữ Anh (có các chuyên ngành: Tiếng Anh Biên dịch; Tiếng Anh Phiên dịch; Tiếng Anh Du lịch; Tiếng Anh Sư phạm; Tiếng Anh Ngữ văn)

D1

500

Ngôn ngữ Nga

D1,2,3,4

20

Ngôn ngữ Pháp

D1,3

70

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1,2,3,4

100

Ngôn ngữ Nhật

D1,2,3,4,6

160

Ngôn ngữ Hàn Quốc*

D1,2,3,4

40

Quốc tế học

D1

60

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy:

40

Sư phạm tiếng Anh

D1

20

Ngôn ngữ Anh

D1

20

ĐH Kinh tế

DHK

1.700

Các ngành đào tạo đại học:

1.600

Kinh tế

A, A1, D1,2,3,4

240

Kinh tế nông nghiệp*

A, A1, D1,2,3,4

150

Kinh doanh nông nghiệp*

A, A1, D1,2,3,4

50

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1,2,3,4

190

Kinh doanh thương mại*

A, A1, D1,2,3,4

140

Marketing*

A, A1, D1,2,3,4

70

Quản trị nhân lực*

A, A1, D1,2,3,4

60

Tài chính - Ngân hàng

A, A1, D1,2,3,4

130

Kế toán

A, A1,

D1,2,3,4

140

Kiểm toán*

A, A1,

D1,2,3,4

140

Hệ thống thông tin quản lý

A, A1, D1,2,3,4

140

Quản lý nhà nước*

A, A1, D1,2,3,4

40

+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp)

50

+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia)

60

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy:

100

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1,2,3,4

40

Kế toán

A, A1, D1,2,3,4

60

ĐH Nông lâm

DHL

2.100

Các ngành đào tạo đại học:

1.600

1. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

Công thôn

A, A1

150

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A, A1

Công nghệ chế biến lâm sản

A, A1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử*

A, A1

2. Nhóm ngành Công nghệ chế biến và bảo quản

Công nghệ thực phẩm

A, B

200

Công nghệ sau thu hoạch

A, B

3. Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Quản lý đất đai (có các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý thị trường bất động sản; Địa chính và quản lý đô thị; Trắc địa địa chính)

A, B

200

4. Nhóm ngành Trồng trọt

Nông học

A, B

250

Bảo vệ thực vật

A, B

Khoa học cây trồng (có các chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng)

A, B

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A, B

5. Nhóm ngành Chăn nuôi - Thú y

Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y)

A, B

230

Thú y

A, B

6. Nhóm ngành Thủy sản

Nuôi trồng thủy sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Ngư y)

A, B

220

Quản lý nguồn lợi thủy sản

A, B

7. Nhóm ngành Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

A, B

200

Quản lý tài nguyên rừng

A, B

Lâm nghiệp đô thị*

A, B

8. Nhóm ngành Phát triển nông thôn

Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) có các chuyên ngành: Khuyến nông; Tư vấn và dịch vụ phát triển.

A, B

150

Phát triển nông thôn (có các chuyên ngành: Phát triển nông thôn; Quản lý dự án)

A, A1, C, D1

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy:

100

Khoa học cây trồng

A, B

20

Chăn nuôi

A, B

20

Nuôi trồng thủy sản

A, B

20

Quản lý đất đai

A, B

30

Công thôn

A, A1

10

Các ngành đào tạo cao đẳng:

400

Khoa học cây trồng

A, B

70

Chăn nuôi

A, B

100

Nuôi trồng thủy sản

A, B

90

Quản lý đất đai

A, B

90

Công thôn

A, A1

50

ĐH Nghệ thuật

DHN

225

Các ngành đào tạo đại học:

225

Hội họa

H

40

Đồ họa

H

25

Điêu khắc

H

10

Sư phạm Mỹ thuật

H

40

Thiết kế Đồ họa

H

65

Thiết kế Thời trang

H

15

Thiết kế Nội thất

H

30

Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị

DHQ

205

Các ngành đào tạo đại học:

155

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A, A1, B

50

Nhóm ngành 1

Kỹ thuật công trình xây dựng

105

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

Các ngành đào tạo cao đẳng:

50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A, A1, B

50

ĐH Sư phạm

DHS

1.840

Các ngành đào tạo đại học:

1.690

SP Toán học

A, A1

150

SP Tin học

A, A1

80

SP Vật Lý

A, A1

150

SP Hóa học

A, B

150

SP Sinh học

B

110

Giáo dục Chính trị

C

50

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

C

50

SP Ngữ văn

C

200

SP Lịch sử

C

150

SP Địa lý

B, C

150

Tâm lý học giáo dục

C, D1

50

Giáo dục Tiểu học

C, D1

200

Giáo dục Mầm non

M

200

Đào tạo chương trình kỹ sư (Liên kết đào tạo với ĐH Kỹ sư Val de Loire, Pháp)

12

Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ)

30

Liên kết đào tạo theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang:

Giáo dục Mầm non

M

150

ĐH Khoa học

DHT

1.800

Các ngành đào tạo đại học:

1.800

Đông phương học

C, D1

40

Lịch sử

C, D1

70

Triết học

A, C, D1

40

Xã hội học

C, D1

50

Báo chí

C, D1

140

Sinh học

A, B

50

Công nghệ sinh học

A, B

60

Vật lý học

A

60

Hoá học

A, B

70

Địa lý tự nhiên

A, B

40

Khoa học môi trường

A, B

70

Quản lý tài nguyên và môi trường*

A, B

60

Công nghệ thông tin

A, A1

200

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

A, A1

70

Kiến trúc

V

180

Công tác xã hội

C, D1

130

1. Nhóm ngành Nhân văn

Hán - Nôm

C, D1

150

Ngôn ngữ học

C, D1

Văn học

C

2. Nhóm ngành Toán và thống kê

Toán học

A

120

Toán ứng dụng

A

3. Nhóm ngành Kỹ thuật

Kỹ thuật địa chất

A

200

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

A

Địa chất học

A

ĐH Y Dược

DHY

1.560

Các ngành đào tạo đại học:

1.510

Y đa khoa

B

750

Răng - Hàm - Mặt

B

100

Y học dự phòng

B

180

Y học cổ truyền

B

80

Dược học

A

150

Điều dưỡng

B

100

Kỹ thuật y học

B

90

Y tế công cộng

B

60

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy:

50

Điều dưỡng

B

25

Kỹ thuật y học

B

25

ĐH Đà Nẵng dự kiến 6 ngành tuyển sinh riêng

Ngành

Mã số

Chỉ tiêu

Đơn vị

Quản lý Nhà nước

D310205

25

ĐH Kinh tế

Quản trị kinh doanh

D340101

25

Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

25

Kế toán

D340301

25

Kiểm toán

D340302

25

Kinh doanh thương mại

D340121

25

Ngoài những ngành tiếp tục tham gia kỳ thi ba chung, năm 2014, ĐH Đà Nẵng đã công bố 6 chuyên ngành tự chủ tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển.

Tiêu chí xét tuyển:

Đối với ngành Quản lý nhà nước (ĐH Kinh tế): Điểm xét tuyển = Điểm TB + Văn TB + Sử TB. Trong đó, điểm trung bình phải từ 6; môn Văn, Sử từ 5,5 điểm trở lên.

Đối với 5 ngành xét tuyển của phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum: Điểm xét tuyển = Điểm tốt nghiệp PTTH/ tổng số môn thi + Toán TB + Lý TB + Hóa TB (hoặc Anh TB). Trong đó điểm tốt nghiệp trung bình phải từ 6; tổng điểm ba môn Toán, Lý, Hóa (hoặc tiếng Anh) từ lớp 10 đến học kỳ I lớp 12 phải đạt 18 điểm trở lên.

Ngoài việc xét tuyển, các ngành trên vẫn tuyển sinh từ kỳ thi ba chung với 135 chỉ tiêu. ĐH Đà Nẵng sẽ công bố các kết quả xét tuyển, thi tuyển riêng, cùng lúc với kết quả thi theo kỳ thi ba chung.

Theo đề án này, ĐH Đà Nẵng dự kiến đến năm 2017 sẽ tự chủ hoàn toàn về tuyển sinh cao đẳng, đại học vào các trường thành viên.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo An Hoàng (Zing.vn)
Tuyển sinh đại học cao đẳng Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN