BXH Tennis 16/7: Top 10 bất biến

Ở cả BXH nam và nữ đều không có sự thay đổi nào tại top 10 tay vợt dẫn đầu.

Bảng xếp hạng tennis Nam

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Djokovic, Novak (Serbia)

0

12,310

2

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

9,360

3

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

7,120

4

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

6,860

5

Federer, RoĐức (Thụy Sỹ)

0

5,785

6

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,865

7

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

4,500

8

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

3,480

9

Gasquet, Richard (Pháp)

0

3,045

10

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

0

2,915

11

Haas, Tommy (Đức)

0

2,605

12

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

0

2,495

13

Raonic, Milos (Canada)

2

2,225

14

Cilic, Marin (Croatia)

-1

2,175

15

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

1

2,135

16

Tipsarevic, Janko (Serbia)

-2

2,130

17

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

0

2,064

18

Simon, Gilles (Pháp)

0

2,055

19

Querrey, Sam (Mỹ)

2

1,730

20

Monaco, Juan (Argentina)

0

1,680

21

Isner, John (Mỹ)

-2

1,610

22

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

3

1,595

23

Anderson, Kevin (Nam Phi)

-1

1,590

24

Seppi, Andreas (Italy)

-1

1,550

25

Fognini, Fabio (Italy)

6

1,515

26

Dolgopolov, Alexandr (Ukraina)

-2

1,500

27

Chardy, Jeremy (Pháp)

-1

1,486

28

Paire, Benoit (Pháp)

-1

1,405

29

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)

-1

1,335

30

Dimitrov, Grigor (Bulgaria)

-1

1,330

 

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

11,650

2

Sharapova, Maria (Nga)

0

9,235

3

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

8,825

4

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

5,965

5

Li, Na (Trung Quốc)

0

5,555

6

Errani, Sara (Italyly)

0

5,100

7

Bartoli, Marion (Pháp)

0

4,625

8

Kvitova, Petra (CH Séc)

0

4,435

9

Kerber, Angelique (Đức)

0

3,970

10

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

3660

11

Vinci, Roberta (Italyly)

0

3,220

12

Kirilenko, Maria (Nga)

0

2,976

13

Stosur, Samantha (Úc)

0

2,965

14

Jankovic, Jelena (Serbia)

0

2,925

15

Flipkens, Kirsten (Bỉ)

0

2,888

16

Stephens, Sloane (Mỹ)

0

2,870

17

Ivanovic, Ana Serbia

0

2,740

18

Lisicki, Sabine (Đức)

0

2,650

19

Petrova, Nadia (Nga)

0

2,505

20

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

0

2,430

21

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

0

2,245

22

Vesnina, Elena (Nga)

0

1,889

23

Halep, Simona (Romania)

7

1,885

24

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

-1

1,805

25

Kanepi, Kaia (Estonia)

-1

1,781

26

Makarova, Ekaterina (Nga)

-1

1,742

27

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

1

1,657

28

Safarova, Lucie (CH Séc)

1

1,655

29

Hampton, Jamie (Mỹ)

2

1,627

30

Cornet, Alize (Pháp)

2

1,605

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo QH ([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN