BXH Tennis 10/6: Nadal tụt xuống thứ 5

Thua Nadal trong trận CK Roland Garros, nhưng Ferrer đã thắng Nadal trên BXH ATP.

Bảo vệ được chức vô địch Roland Garros, Nadal vẫn giữ nguyên 6895 điểm như trước khi giải đấu diễn ra. Dù vậy David Ferrer sau khi lần đầu tiên lọt vào chung kết các giải Grand Slam đã nhận 1200 điểm thưởng với vị trí á quân. Năm ngoái Ferrer lọt tới bán kết Roland Garros và có 720 điểm nên tay vợt 31 tuổi được cộng thêm 480 điểm và có 7220 điểm để lấy lại vị trí số 4 thế giới từ tay Nadal.

Tại BXH đơn nữ, bất ngờ tương tự cũng xảy ra. Chỉ lọt vào bán kết và để thua trước Sharapova nhưng Azrenka đã có được vị trí số 2 của Masha. Lý do là Masha đã không bảo vệ được chức vô địch Roland Garros, nên chị đã bị trừ 600 điểm. Còn với tay vợt người Belarus thì ngược lại. Năm ngoái Azarenka chỉ đi tới vòng 4 và có 280 điểm, lọt vào bán kết năm nay chị được cộng thêm 620 điểm, số điểm đủ để lấy được vị trí số 2 của Sharapova.

Bảng xếp hạng tennis Nam

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Djokovic, Novak (Serbia)

0

11,830

2

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

8,310

3

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

7,640

4

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

1

7,220

5

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

-1

6,895

6

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,515

7

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

1

4,155

8

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

-1

3,960

9

Gasquet, Richard (Pháp)

0

3,090

10

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

0

2,810

11

Haas, Tommy (Đức)

3

2,585

12

Cilic, Marin (Croatia)

-1

2,570

13

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

2

2,495

14

Tipsarevic, Janko (Serbia)

-2

2,390

15

Raonic, Milos (Canada)

1

2,225

16

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

-3

2,195

17

Simon, Gilles (Pháp)

1

1,985

18

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

1

1,885

19

Querrey, Sam (Mỹ)

1

1,810

20

Monaco, Juan (Argentina)

-3

1,740

21

Isner, John (Mỹ)

0

1,735

22

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

1

1,563

23

Anderson, Kevin (Nam Phi)

2

1,510

24

DolgoBa Lanov, Alexandr (Ukraina)

0

1,500

25

Paire, Benoit (Pháp)

1

1,450

26

Seppi, Andreas (Italia)

-4

1,440

27

Chardy, Jeremy (Pháp)

0

1,416

28

Dimitrov, Grigor (Bulgaria)

0

1,400

29

Youzhny, Mikhail (Nga)

2

1,355

30

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)

4

1,355

 

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

13,615

2

Azarenka, Victoria (Belarus)

1

9,625

3

Sharapova, Maria (Nga)

-1

9,415

4

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

6,465

5

Errani, Sara (Italy)

0

5,335

6

Li, Na (Trung Quốc)

0

5,155

7

Kerber, Angelique (Đức)

1

4,915

8

Kvitova, Petra (CH Séc)

-1

4,435

9

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

1

3,565

10

Kirilenko, Maria (Nga)

2

3,436

11

Vinci, Roberta (Italy)

4

3,060

12

Ivanovic, Ana (Serbia)

2

2,920

13

Petrova, Nadia (Nga)

-2

2,910

14

Stosur, Samantha (Úc)

-5

2,905

15

Bartoli, Marion (Pháp)

-2

2,905

16

Jankovic, Jelena (Serbia)

2

2,900

17

Stephens, Sloane (Mỹ)

0

2,530

18

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

-2

2,140

19

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

1

2,095

20

Flipkens, Kirsten (Bỉ)

1

1,978

21

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)  

-2

1,950

22

Makarova, Ekaterina (Nga)

0

1,811

23

Cornet, Alize (Pháp)

5

1,765

24

Cirstea, Sorana (Romania)

6

1,750

25

Peng, Shuai (Trung Quốc)

-5

1,685

26

Lisicki, Sabine (Đức)

8

1,681

27

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

12

1,662

28

Lepchenko, Varvara (Mỹ)

-3

1,566

29

Paszek, Tamira (Áo)

4

1,552

30

Safarova, Lucie (CH Séc)

-1

1,500

 

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo QH ([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN