BXH Tennis ngày 16/7: Federer - "Số 1 của số 1"

Tuần này đánh dấu một cột mốc vĩ đại trong sự nghiệp của Roger Federer.

Không có xáo trộn trên BXH ATP trong tốp 10 khi các tay vợt hàng đầu tạm nghỉ ngơi sau Wimbledon. Dù vậy đây là tuần lịch sử của làng banh nỉ khi Roger Federer chính thức phá vỡ kỷ lục 286 tuần trên ngôi số 1 của huyền thoại Pete Sampras. Tay vợt người Thụy Sỹ đã có 287 tuần giữ vị trí số 1 thế giới và có thể tiếp tục nâng cao con số này trong thời gian tới.

 Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

11,075

2

Djokovic, Novak (Serbia)

0

11,000

3

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

8,905

4

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

7,460

5

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

5,455

6

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

5,230

7

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,515

8

Tipsarevic, Janko (Serbia)

0

3,320

9

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

3,180

10

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

0

2,665

11

Isner, John (Mỹ)

0

2,620

12

Simon, Gilles (Pháp)

0

2,480

13

Fish, Mardy (Mỹ)

0

2,355

14

Monaco, Juan (Argentina)

0

2,240

15

Cilic, Marin (Croatia)

0

1,925

16

Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha)

0

1,810

17

Monfils, Gael (Pháp)

0

1,715

18

Dolgopolov, Alexandr (Ukraina)

1

1,690

19

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

-1

1,680

20

Granollers, Marcel (Tây Ban Nha)

4

1,635

21

Gasquet, Richard (Pháp)

-1

1,600

22

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

-1

1,570

23

Mayer, Florian (Đức)

-1

1,545

24

Raonic, Milos (Canada)

-1

1,540

25

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

0

1,470

26

Stepanek, Radek (CH Séc)

0

1,420

27

Roddick, Andy (Mỹ)

0

1,395

28

Youzhny, Mikhail (Nga)

0

1,390

29

Seppi, Andreas (Italia)

1

1,355

30

Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha)

-1

1,275

 

 Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

8,800

2

Radwanska, Agnieszka (Ba lan)

0

8,530

3

Sharapova, Maria (Nga)

0

8,370

4

Williams, Serena (Mỹ)

0

7,830

5

Stosur, Samantha (Úc)

0

6,195

6

Kvitova, Petra (CH Séc)

0

5,275

7

Kerber, Angelique (Đức)

0

5,170

8

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

4,091

9

Errani, Sara (Italia)

0

3,620

10

Bartoli, Marion (Pháp)

0

3,400

11

Li, Na (Trung Quốc)

0

3,245

12

Ivanovic, Ana (Serbia)

0

3,190

13

Zvonareva, Vera (Nga)

0

3,160

14

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

1

2,675

15

Kirilenko, Maria (Nga)

-1

2,635

16

Kanepi, Kaia (Estonia)

0

2,514

17

Lisicki, Sabine (Đức)

1

2,297

18

Petkovic, Andrea (Đức)

1

2,260

19

Jankovic, Jelena (Serbia)

1

2,220

20

Pennetta, Flavia (Italia)

-3

2,205

21

Petrova, Nadia (Nga)

0

2,105

22

Schiavone, Francesca (Italia)

0

2,050

23

Safarova, Lucie (CH Séc)

0

2,040

24

Goerges, Julia (Đức)

0

1,945

25

Zheng, Jie (Trung Quốc)

0

1,910

26

Vinci, Roberta (Italia)

1

1,865

27

McHale, Christina (Mỹ)

1

1,810

28

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

1

1,800

29

Peng, Shuai (Trung Quốc)

2

1,730

30

Cetkovska, Petra (CH Séc)

0

1,705

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN