Giá xe Xpander lăn bánh và niêm yết mới nhất tháng 5/2020
Hiện tại, giá xe Xpander mới nhất tháng 5/2020 có giá từ 550 triệu đồng cho bản thấp nhất MT số sàn.
Xpander tiếp tục nằm trong top 10 mẫu xe bán chạy nhất trong tháng 4 vừa qua. Hiện tại, Mitsubishi Xpander có 3 phiên bản đang được phân phối tại thị trường Việt Nam bao gồm Xpander MT, AT, Special Edition cạnh tranh với các đối thủ như Honda HRV, Suzuki Ertiga, Ford Ecosport hay Toyota Avanza.
Xpander 2020 chính thức được ra mắt tại Indonesia và sắp tới sẽ trình làng tại Việt Nam. Xpander 2020 có sự thay đổi nhẹ về thiết kế ngoại thất như hệ cụm đèn pha LED, mặt ca-lăng, ăng ten vây cá, đèn hậu tích hợp sưởi,... Nội thất bổ sung màu đen, ngoài ra vận hành an toàn tích hợp thêm cảm biến lùi. Động cơ và các trang bị trên bản 2020 gần như vẫn giữ nguyên.
1. Giá xe Mitsubishi Xpander 5/2020 niêm yết tại hãng mới nhất
- Xpander MT số sàn giá 550.000.000 VND
- Xpander AT số tự động giá 620.000.000 VND
- Xpander Special Edition giá 650.000.000 VND
2) Giá xe Xpander lăn bánh
Giá xe lăn bánh được tính = Giá niêm yết + Lệ phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí đăng kiểm + Phí bảo trì ĐB + Bảo hiểm TNDS
Trong đó:
- Thuế trước bạ từ 10% - 12% giá xe và tùy theo địa phương
- Phí đăng ký biển số xe tại Hà Nội, HCM là 20 triệu đồng, tỉnh thành khác từ 200.000 - 1.000.000 vnđ
- Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự tùy theo chỗ ngồi và mục đích sử dụng từ 480.000 - 873.000 vnđ
- Phí đăng kiểm 340.000 vnđ
- Phí đường bộ 130.000/tháng - đăng ký cá nhân ; 180.000/tháng - đăng ký doanh nghiệp
Ngoài ra khách hàng khi mua xe có thể mua thêm bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm đâm đụng ngập nước,...
Phiên bản |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Xpander MT |
550 |
639 |
628 |
609 |
Xpander AT |
620 |
718 |
705 |
686 |
Xpander Special Edition |
650 |
751 |
738 |
719 |
3) Giá xe Xpander 2020 nhập khẩu
Tại Indonesia, Xpander 2020 có 8 phiên bản và giá từ. Dưới đây là giá nhập khẩu, chưa tính các loại thuế phí:
Phiên bản |
Giá tại Indonesia (đơn vị: Triệu RP) |
Giá quy đổi (đơn vị: Triệu đồng) |
|
Xpander GLX M/T |
215,8 |
339 |
|
Xpander GLS M/T |
232,3 |
365 |
|
Xpander Exceed M/T |
240,8 |
379 |
|
Xpander GLS A/T |
243,3 |
383 |
|
Xpander Exceed A/T |
251,2 |
395 |
|
Xpander Sport M/T |
258,2 |
406 |
|
Xpander Sport A/T |
268,2 |
422 |
|
Xpander Ultimate A/T |
272,1 |
428 |
|
4) Tham khảo giá xe Xpander cũ
- Mitsubishi Xpander 2019 AT giá từ 630 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019 MT giá từ 520 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018 AT giá từ 620 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018 MT giá từ 490 triệu đồng
5) Màu sơn của Xpander 2020
Xpander có sẵn 6 màu sơn khác nhau: Đỏ ánh kim, đen kim cương, xám kim loại, nâu đồng, trắng ngọc trai và bạc.
Xpander 2020 đỏ và nâu
Xpander 2020 màu trắng và bạc
Xpander 2020 màu đen và xám kim loại
Đánh giá tổng quát về Xpander 2020
Xpander 2020 facelift là bản nâng cấp nhẹ, chưa có gì đột phá mạnh mẽ so với thế hệ trước.
Thông số kỹ thuật của Xpander 2020
Kích thước |
Xpander MT |
Xpander AT |
Xpander Special Edition |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
4.475 x 1.750 x 1.700 |
4.475 x 1.750 x 1.700 |
4.475 x 1.750 x 1.700 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) |
2.775 |
2.775 |
2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) |
1.520/1.510 |
1.520/1.510 |
1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
205 |
205 |
205 |
Trọng lượng không tải (Kg) |
1.230 |
1.240 |
1.240 |
Số chỗ ngồi |
7 |
7 |
7 |
Ngoại thất Xpander 2020
Ngoại hình bên ngoài bóng bẩy hơn nhờ những chi tiết mạ crom sáng bóng, mâm xe phay 2 tông màu thể thao. Mặt trước vẫn là những hốc đèn pha lớn, mặt ca-lăng là dạng thanh lan mạ crom phần đầu xe. Trên bản cao cấp phần tay nắm cửa, đồng hồ đo tốc độ thiết kế phong cách thể thao, sang trọng hơn.
Ngoại thất Xpander 2020
Thân xe vuốt dọc về phía sau mang tính khí động học, cảm giác đầm xe, chắc chắn hơn. Cản sau được làm lại có vẻ chắc chắn hơn. Phần đuôi xe không có sự thay đổi nhiều, hệ đèn hậu trang trí LED trau chuốt hơn, tỉ mỉ hơn.
Hệ đèn LED hậu phía sau được làm mới lại đẹp mắt hơn. đuôi xe tích hợp vây cá ăng-ten và đèn phanh trên cao.
Nội thất Xpander 2020
Xpander 2020 tại Indonesia có 3 tùy chọn nội thất theo 3 phiên bản Sport theo phong cách thể thao, trong khi Ultimate và Exceed theo phong cách sang trọng.
Nội thất ghế da màu be sang trọng của Xpander 2020
Động cơ, vận hành của Mitsubishi Xpander 2020
Mitsubishi vẫn sử dụng động cơ 1.5L giống với thế hệ cũ trên Xpander 2020 với công suất cực đại 103 mã lực và mô-men xoắn cực đại 141Nm tại 4.000 vòng/phút. Dẫn động cầu trước, kết hợp với hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp.
Thông số động cơ |
Xpander MT |
Xpander AT |
Xpander Special Edition |
Loại động cơ |
1.5L MIVEC |
1.5L MIVEC |
1.5L MIVEC |
Dung Tích Xy-lanh (cc) |
1.499 |
1.499 |
1.499 |
Công suất cực đại (ps/rpm) |
104/6.000 |
104/6.000 |
104/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
141/4.000 |
141/4.000 |
141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
45 |
45 |
45 |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp |
Số tự động 4 cấp |
Số tự động 4 cấp |
Truyền động |
1 cầu - 2WD |
1 cầu - 2WD |
1 cầu - 2WD |
Trợ lực lái |
Điện |
Điện |
Điện |
Hệ thống treo trước |
McPherson với lò xo cuộn |
McPherson với lò xo cuộn |
McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Lốp xe trước/sau |
205/55R16 |
205/55R16 |
205/55R16 |
Phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
Đĩa/Tang trống |
Đĩa/Tang trống |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) |
|||
Kết hợp |
6,1 |
6,2 |
6,2 |
Trong đô thị |
7,4 |
7,6 |
7,6 |
Ngoài đô thị |
5,3 |
5,4 |
5,4 |
Trang bị nội ngoại thất trên Xpander 2020
Ngoại thất |
Xpander MT |
Xpander AT |
Xpander Special Edition |
Đèn chiếu xa |
Clear Halogen |
Clear Halogen |
Clear Halogen |
Đèn chiếu gần |
Clear Halogen |
Clear Halogen |
Clear Halogen |
Đèn định vị dạng LED |
Có |
Có |
Có |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe |
Có |
Có |
Có |
Đèn sương mù trước/sau |
Không |
Trước |
Trước |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao |
LED |
LED |
LED |
Kính chiếu hậu |
Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài |
Cùng màu thân xe |
Mạ crôm |
Mạ crôm |
Lưới tản nhiệt |
Đen bóng |
Crôm xám |
Crôm xám |
Gạt nước kính trước |
Gạt mưa gián đoạn |
Gạt mưa gián đoạn |
Gạt mưa gián đoạn |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau |
Có |
Có |
Có |
Mâm đúc hợp kim |
16" - 2 tông màu |
16" - 2 tông màu |
16" - 2 tông màu |
Nội thất |
Xpander MT |
Xpander AT |
- |
Vô lăng và cần số bọc da |
Không |
Có |
Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng |
Không |
Có |
Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Không |
Có |
Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng |
Có |
Có |
Có |
Điều hòa nhiệt độ |
Chỉnh tay, 2 giàn lạnh |
Chỉnh tay, 2 giàn lạnh |
Chỉnh tay, 2 giàn lạnh |
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Nỉ cao cấp |
Nỉ cao cấp |
Ghế tài xế |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 |
Có |
Có |
Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 |
Có |
Có |
Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm |
Không |
Có |
Có |
Kính cửa điều khiển điện |
Có |
Có |
Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có |
Có |
Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống âm thanh |
CD 2 DIN, USB |
DVD 2 DIN, USB/Bluetooth, Touch panel |
DVD 2 DIN, USB/Bluetooth, Touch panel |
Số lượng loa |
4 |
6 |
6 |
Sấy kính trước/sau |
Có |
Có |
Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau |
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói chỉnh tay |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống trang bị an toàn
Trang bị an toàn |
Xpander MT |
Xpander AT |
Xpander Special Edition |
Túi khí an toàn |
Túi khí đôi |
Túi khí đôi |
Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động |
Hàng ghế trước |
Hàng ghế trước |
Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
Không |
Có |
Có |
Khoá cửa từ xa |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) |
Có |
Có |
Có |
Chức năng chống trộm |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm |
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
Không |
Có |
Có |
Khóa cửa trung tâm |
Có |
Có |
Có |
Nguồn: [Link nguồn]
Mẫu xe Xpander đạt doanh số bán hàng ấn tượng với cột mốc 25.000 xe tại thị trường Việt Nam hơn một năm, chiếm...