Giá xe Suzuki Ertiga niêm yết và lăn bánh tháng 7/2022, tặng 1 năm BHVC

Sự kiện: Suzuki Ertiga

Cập nhật giá xe Suzuki Ertiga niêm yết và lăn bánh mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Suzuki Ertiga là mẫu xe MPV 7 chỗ sở hữu khoang nội thất rộng rãi, các trang bị tiện nghi hiện đại và nhiều tính năng an toàn, cùng chi phí sử dụng thấp bậc nhất phân khúc.

Giá xe Suzuki Ertiga niêm yết và lăn bánh tháng 7/2022, tặng 1 năm BHVC - 1

Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Suzuki Ertiga sẽ là các mẫu xe 7 chỗ: Mitsubishi Xpander, Toyota Rush, Toyota Avanza,...

Tại Việt Nam, Suzuki Ertiga được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia phân phối với 05 màu sơn ngoại thất: Trắng bạc, trắng ngọc, đỏ, xám bạc, xanh ngọc.

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Suzuki Ertiga tháng 7/2022:

Mẫu xe Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Suzuki Ertiga MT 499,9 589 579 560 -
Suzuki Ertiga Sport 568,9 659 648 629 Hỗ trợ gói 01 năm
Bảo hiểm vật chất
giá trị tương đương
10 triệu đồng

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Từ ngày 15/3/2021, Việt Nam Suzuki quyết định tăng thời hạn bảo hành động cơ và hộp số cho Suzuki Ertiga​​​ lên thành 05 năm hoặc 150.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.

Giá xe Suzuki Ertiga niêm yết và lăn bánh tháng 7/2022, tặng 1 năm BHVC - 2

Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga

Thông số Suzuki Ertiga 1.5 MT (GL) Suzuki Ertiga Sport
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) 4.395 x 1.735 x 1.690
Chiều dài cơ sở (mm) 2.740
Chiều rộng trước/sau (mm) 1.510/1.520
Khoảng sáng gầm xe (mm) 180
Trọng lượng không tải (kg) 1.090 - 2.135
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,2
Dung tích khoang hành lý (L) 803
Động cơ xăng, K15B, DOHC, i4, 16 valve
Dung tích động cơ 1.5L
Số xy-lanh 4
Công suất cực đại 103Hp/6000rpm
Mô men xoắn cực đại 138Nm/4400rpm
Hộp số 5MT 4AT
Dung tích bình nhiên liệu (L) 45
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Phanh trước MacPherson với lò xo cuộn
Phanh sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm xe 185/65R15
Lốp xe Mâm đúc hợp kim Mâm đúc hợp kim mài bóng
Hệ thống treo trước/sau Đĩa thông gió/Tang trống
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 6,11 5,95
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 7,95 8,05
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 5,04 4,74

Tham khảo thiết kế xe Suzuki Ertiga

Ngoại thất

Giá xe Suzuki Ertiga niêm yết và lăn bánh tháng 7/2022, tặng 1 năm BHVC - 3

Suzuki Ertiga gây ấn tượng bằng một vóc dáng thanh thoát và đẹp mắt hơn thế hệ cũ. Kích thước DxRxC của xe lần lượt là 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm) và hoang chứa đồ dung tích 153L.

Mẫu xe đa dụng của Suzuki được hình thành dựa trên cấu trúc Heartect. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt họa tiết kim cương, logo tại vị trí trung tâm cùng viền crom sáng bóng. Đèn pha Projector kết hợp với dải đèn LED chạy ban ngày.

Suzuki Ertiga phiên bản GLX AT sẽ sở hữu la zăng hợp kim mài bóng kích thước 15 inch với thiết kế mới, thay cho bản trước đơn giản hơn.

Thiết kế đuôi xe thể thao hơn khi kết hợp với cụm đèn hậu hình chữ L khá giống Xpander, cột D sơn đen tăng thêm sự thanh thoát cho xe và cụm đèn phanh trên cao tích hợp cánh lướt gió mang lại cảm giác thể thao, mạnh mẽ.

Giá xe Suzuki Ertiga niêm yết và lăn bánh tháng 7/2022, tặng 1 năm BHVC - 4

Nội thất

Suzuki Ertiga sử dụng ghế ngồi bọc nỉ, chỉnh cơ. Vô-lăng bọc da kết hợp với ốp giả gỗ. Phiên bản GLX sở hữu màn hình cảm ứng 10 inch đi kèm đầu DVD, có hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Phiên bản GL được bổ sung thêm bệ tỳ tay, màn hình cảm ứng 6.2 inch tích hợp camera lùi.

Trang bị tiện nghi của xe chỉ dừng lại ở mức cơ bản gồm: Điều hòa tự động 1 vùng 2 dàn lạnh, nút bấm khởi động, gương chiếu hậu chỉnh điện kết hợp xi-nhan, cửa hút gió cho hàng ghế sau,...

Giá xe Suzuki Ertiga niêm yết và lăn bánh tháng 7/2022, tặng 1 năm BHVC - 5

Giá xe Suzuki Ertiga niêm yết và lăn bánh tháng 7/2022, tặng 1 năm BHVC - 6

Động cơ

Suzuki Ertiga trang bị động cơ K15B, 4 xy-lanh thẳng hàng 1,5L VVT, cho công suất tối đa 104,7 mã lực tại tốc độ tua máy 6.000 v/ph, momen xoắn tối đa 138 Nm tại tốc độ tua máy 4.400 v/ph. Toàn bộ sức mạnh được điều phối bằng hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.

Giá xe Suzuki Ertiga niêm yết và lăn bánh tháng 7/2022, tặng 1 năm BHVC - 7

An toàn

Những công nghệ an toàn trên Suzuki Ertiga gồm: Túi khí kép cho hàng ghế trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cảm biến lùi và phân bổ lực phanh EBD. Bản cao cấp sẽ được bổ sung hệ thống cân bằng điện tử.

Giá xe Suzuki Ertiga niêm yết và lăn bánh tháng 7/2022, tặng 1 năm BHVC - 8

Đánh giá xe Suzuki Ertiga

Ưu điểm:
   + Thiết kế ngoại thất và nội thất đẹp hơn thế hệ trước
   + Khoang cabin rộng rãi, thoải mái
   + Tiết kiệm nhiên liệu, vận hành mượt mà
   + Giá bán hấp dẫn nhất phân khúc

Nhược điểm:
   - Trang bị an toàn khá hạn chế
   - Cảm giác lái tẻ nhạt, hệ thống treo cứng
   - Nội thất cần cải thiện.

Nguồn: [Link nguồn]

Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh tháng 7/2022, ưu đãi 100% phí trước bạ

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Nhật Hạ ([Tên nguồn])
Suzuki Ertiga Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN