Giá xe Hyundai Santa Fe niêm yết và lăn bánh tháng 7/2022
Cập nhật giá lăn bánh xe ô tô Hyundai Santa Fe đầy đủ các phiên bản máy xăng và máy dầu.
Hyundai Santa Fe là mẫu SUV 7 chỗ chủ chốt của hãng xe Hàn Quốc. Ở thế hệ mới, Santa Fe thay đổi lột xác ở thiết kế cùng với sự bứt phá vượt bậc về công nghệ, đem lại cái nhìn tổng thể sang trọng và tiện nghi hơn.
Hyundai Santa Fe 2022 có thiết kế ấn tượng ở ngoại thất với những đường gân nổi mạnh mẽ dọc thân xe, mặt ca-lăng với lưới tản nhiệt mạ chrome, hốc đèn pha LED cỡ lớn. Nội thất ghế da sang trọng 2 màu sắc tùy chọn, nhiều tiện ích giải trí, hỗ trợ người lái. Động cơ cũng được nâng cấp với hộp số cùng hệ dẫn động hoàn toàn mới.
Đối thủ cạnh tranh với Hyundai Santa Fe gồm có: Toyota Fortuner, Mazda CX-8, Ford Everest, Nissan X-Trail, Mitsubishi Pajero Sport,...
Tại Việt Nam, Hyundai Santa Fe được TC Motor lắp ráp trong nước và phân phối với 6 màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Xanh dương.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính Hyundai Santa Fe cập nhật tháng 7/2022
Loại máy | Phiên bản | Giá niêm yết (tỷ VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ VND) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Máy xăng | Hyundai Santa Fe 2.4L tiêu chuẩn | 1,030 | 1,191 | 1,171 | 1,152 |
Hyundai Santa Fe 2.4L cao cấp | 1,260 | 1,433 | 1,408 | 1,389 | |
Máy dầu | Hyundai Santa Fe 2.2L tiêu chuẩn | 1,130 | 1,305 | 1,282 | 1,263 |
Hyundai Santa Fe 2.2L cao cấp | 1,360 | 1,545 | 1,518 | 1,499 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe 2022 máy xăng
Hyundai Santa Fe máy xăng | Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao Cấp |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4785 x 1990 x 1730 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2765 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Động cơ | SmartStream G2.5 | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 2497 | ||
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 180/6000 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm/RPM) | 232/4000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 71 | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Hệ dẫn động | FWD | HTRAC | |
Hệ thống treo trước/sau | Mcpherson/Liên kết đa điểm | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa | ||
Thông số lốp | 235/R60 R18 | 235/55 R19 | |
Drive Mode | 4 chế độ: Eco/Comfort/Sport/Smart | ||
Số túi khí | 6 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe 2022 máy dầu
Hyundai Santa Fe máy dầu | Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao Cấp |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4785 x 1990 x 1730 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2765 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Động cơ | SmartStream D2.2 | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 2151 | ||
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 202/3800 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm/RPM) | 440/1750-2750 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 71 | ||
Hộp số | Ly hợp kép 8 cấp | ||
Hệ dẫn động | FWD | HTRAC | |
Hệ thống treo trước/sau | Mcpherson/Liên kết đa điểm | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa | ||
Thông số lốp | 235/R60 R18 | 235/55 R19 | |
Drive Mode | 4 chế độ: Eco/Comfort/Sport/Smart | ||
3 chế độ địa hình: Snow/Mud/Sand | Không | Có | |
Túi khí | 6 |
Tham khảo thiết kế xe Hyundai Santa Fe 2022
Ngoại thất
Hyundai Santa Fe 2022 có kích thước DxRxC lần lượt là 4.785 x 1.900 x 1.685 (mm), tức dài hơn 15mm, rộng hơn 10mm, cao hơn 5mm so với thế hệ tiền nhiệm. Chiều dài cơ sở xe đạt 2.765 mm, khoảng sáng gầm 185 mm, cao hơn thế hệ trước 20 mm, góc tiếp cận trước đạt 18,5 độ, góc thoát sau đạt 21,2 độ, giúp chiếc xe dễ dàng hơn trong việc chinh phục nhiều địa hình khó khăn.
Thế hệ mới của Hyundai Santa Fe sở hữu ngoại hình cơ bắp hơn với lưới tản nhiệt mạ crom mở rộng, nối liền hệ thống chiếu sáng. Điểm nhấn ở phần đầu xe là bộ đèn định vị chạy ban ngày DRL tạo hình chữ T nổi bật giúp tôn lên vẻ sang trọng.
Thân xe vẫn là bộ la-zăng với 2 tùy chọn kích cỡ 18 và 19 inch nhưng họa tiết đã được thay đổi hoàn toàn, tạo hiệu ứng đẹp mắt khi di chuyển. Phần vòm bánh cũng được tinh chỉnh lồi ra rõ rệt, vuông vức hơn như nhấn mạnh vào vẻ đẹp cơ bắp của mẫu SUV 7 chỗ mới.
Đuôi xe với điểm nhấn là dải đèn chạy ngang khoang hành lý, nối liền cụm đèn hậu với nhau trông khá thời thượng.
Nội thất
Nội thất Hyundai Santa Fe vẫn được làm từ vật liệu da cao cấp có chất lượng hoàn thiện cao. Tổng thể khoang cabin toát lên vẻ sang trọng, được bổ sung nhiều công nghệ mới với sự xuất hiện của những đường gân mạnh mẽ.
Điểm nhấn nổi bật bên trong Hyundai Santa Fe 2022 là màn hình cảm ứng trung tâm được nâng cấp từ 8 inch lên 10,25 inch, thiết kế dạng mới, tương thích Android Auto/Apple Carplay, bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh dành riêng cho thị trường Việt Nam.
Bảng đồng hồ trung tâm là màn hình điện tử toàn phần Full Digital 12,35 inch có thể hiển thị theo màu sắc và tùy biến. Đi cùng với đó là loạt trang bị đáng chú ý khác như: Cụm chuyển số bằng nút bấm điện tử, hệ thống âm thanh 10 loa Harman - Kardon, thẻ chìa khóa từ, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama,...
Động cơ
Hyundai Santa Fe 2022 có 2 tùy chọn động cơ, gồm:
• Động cơ xăng Smartstream Theta III 2.5L (mã hiệu G4KM) phun xăng đa điểm MPi, cho công suất tối đa 180 mã lực, mô-men xoắn cực đại 232Nm.
• Động cơ dầu Smartstream D2.2 (mã hiệu D4HE), cho công suất tối đa 202 mã lực, mô-men xoắn cực đại 441Nm.
An toàn
Hyundai Santa Fe 2022 ngoài các trang bị an toàn cơ bản còn được bổ sung thêm gói công nghệ an toàn Smart Sense với nhiều tính năng cao cấp bao gồm: Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA, Đèn pha thích ứng Adaptive High Beam AHB, Hệ thống giám sát & phòng tránh va chạm điểm mù BVM & BCA, Hệ thống phòng tránh va chạm với người đi bộ, Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động...
Đánh giá xe Hyundai Santa Fe 2022
Ưu điểm:
+ Thiết kế đẹp
+ Nội thất sang trọng, trang bị tiện nghi cao cấp
+ Vận hành êm ái, ổn định, đằm chắc, cảm giác lái khá thể thao
+ Công nghệ an toàn hiện đại hàng đầu phân khúc
Nhược điểm:
- Giá bán cao hơn trước
- Chưa có Adaptive Cruise Control
- Không gian xe chưa được cải thiện.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá xe Suzuki XL7 niêm yết và lăn bánh mới nhất đầy đủ các phiên bản.