ĐH Văn Hiến công bố chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung
Ngày 10/10, Trường ĐH Văn Hiến đã công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 ĐH – CĐ hệ chính quy năm 2014.
Trong đợt này, trường tiếp tục tuyển sinh thêm 300 chỉ tiêu hệ đại học và 100 chỉ tiêu hệ cao đẳng.
Ở hệ đại học, trường xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2014 theo các khối A, A1, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thi Khối A, A1, C, D1,2,3,4,5,6 là 13 điểm. Riêng khối B là 14 điểm.
Ở hệ cao đẳng, trường xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2014 theo các khối A, A1, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thi từ 10 điểm trở lên.
Đại diện nhà trường cho biết, thời gian đăng ký nhận hồ sơ xét tuyển NV2 là từ ngày 1/10 đến hết 30/10/2014. Kết quả trúng tuyển sẽ được công bố vào ngày 31/10.
Cụ thể các ngành xét tuyển:
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
A |
Hệ Đại học |
|
300 |
|
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông) |
D480201 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) |
D520207 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh) |
D340101 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) |
D340103 |
A, A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch) |
D340107 |
A, A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học truyền thông và báo chí) |
D310301 |
A, A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Tâm lý học (chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự) |
D310401 |
A, A1, B, C, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Văn học (chuyên ngành: Sư phạm ngữ văn, Ngữ văn truyền thông) |
D220330 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Việt Nam học (chuyên ngành mới: Văn hiến Việt Nam) |
D220113 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại) |
D220201 |
D1 |
|
|
Đông phương học (chuyên ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học) |
D220213 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
|
B |
Hệ Cao đẳng |
100 |
||
|
Tin học ứng dụng (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông) |
C480202 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) |
C510302 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh) |
C340101 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) |
C340103 |
A, A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch) |
C340107 |
A, A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Tiếng Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại) |
C220201 |
D1 |