Mực nước đỉnh triều xấp xỉ báo động 1

Sang tuần mới, mực nước đỉnh triều ở các trạm trên vùng hạ lưu sông Sài Gòn và hệ thống kênh rạch tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh vẫn duy trì ở mức cao và xấp xỉ báo động 1.

Mực nước tại các trạm ngày 2/9/2012

Trạm

Sông

Đỉnh triều (m)

Chân triều (m)

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Phú An

Sài Gòn

1.20

5.30

1.30

17.00

-1.54

0.00

-0.96

12.00

Nhà Bè

K.Đồng Điền

1.19

5.00

1.27

16.30

Ct

Ct

-1.25

11.30

Ngày Quốc khánh 2/9 thời tiết tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh khá tốt, trời nắng đẹp ban ngày, chiều tối có mưa dông tuy nhiên triều cường hôm nay tại các trạm ở mức cao và đạt báo động 1 là 1.30 mét vào lúc 17 giờ trên sông Sài Gòn tại Phú An, lúc 5 giờ 30 là 1.20 mét. Trên kênh Đồng Điền tại Nhà Bè mực nước đỉnh triều cao nhất ngày đạt 1.27 mét lúc 16 giờ 30, lúc 5 giờ là 1.19 mét.

Sang tuần mới, mực nước trên sông Sài Gòn và hệ thống kênh rạch TP. Hồ Chí Minh sẽ xuống chậm và mực nước đỉnh triều tại các trạm vẫn ở mức cao và xấp xỉ báo động 1.

Tại trạm Phú An trên sông Sài Gòn từ 3 – 6/9 mực nước đỉnh triều dao động 1.15 – 1.28 mét, mực nước đạt cao nhất khoảng thời gian này là 1.28 mét lúc 18 giờ ngày 3/9, sau đó mực nước giảm dần nhưng rất chậm, đến ngày 6/9 mực nước đỉnh triều bắt đầu lên chậm.

Trên kênh Đồng Điền tại Nhà Bè mực nước đỉnh triều từ 3 – 6/9 dao động 1.18 – 1.26 mét, mực nước đỉnh triều cao nhất xuất hiện lúc 17 giờ 30 ngày 3/9 và đạt 1.26 mét, những ngày tiếp sau đỉnh triều xuống chậm

Bảng số liệu dự báo cụ thể:

Dự báo mực nước từ ngày 3/9 đến ngày 6/9/2012

Trạm

Ngày

Đỉnh triều (m)

Chân triều (m)

Mực nước lịch sử

Mực nước cao nhất trong tháng

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Ngày x.hiện

Mực nước

Ngày x.hiện

Phú An

3/9

1.22

6.00

1.28

18.00

-1.44

1.00

-1.14

13.00

1.59

25/12

1.30

2/9

4/9

1.20

6.30

1.22

19.00

-1.30

2.00

-1.25

14.00

5/9

1.22

7.00

1.15

20.00

-1.10

3.00

-1.40

15.00

6/9

1.21

8.00

1.17

21.00

-1.20

4.00

-1.65

16.00

 

Nhà Bè

3/9

1.20

5.30

1.26

17.30

-1.68

0.00

-1.41

12.30

1.56

26/11

1.27

2/9

4/9

1.18

6.00

1.20

18.30

-1.44

1.00

-1.63

13.30

5/9

1.20

6.30

1.23

19.30

-1.20

2.00

-1.80

14.30

6/9

1.19

7.00

1.22

20.30

-1.30

3.00

-1.75

15.30

Chia sẻ
Gửi góp ý
([Tên nguồn])
Triều cường TP.HCM Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN