Mực nước đỉnh triều dao động ở mức 1 mét
Triều cường xuống lại theo chu kỳ kéo theo mực nước đỉnh triều tại các trạm cũng biến đổi, những ngày đầu tuần mực nước đỉnh triều cao nhất tại các trạm trên vùng hạ lưu sông Sài Gòn và hệ thống kênh rạch khu vực thành phố Hồ Chí Minh dao động ở mức 1 mét.
Mực nước tại các trạm ngày 10/6/2012
Trạm |
Sông |
Đỉnh triều (m) |
Chân triều (m) |
||||||
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
||
Phú An |
Sài Gòn |
1.08 |
10.00 |
0.89 |
20.30 |
-1.80 |
3.00 |
-0.35 |
15.00 |
Nhà Bè |
K.Đồng Điền |
1.07 |
9.00 |
0.81 |
19.30 |
-2.05 |
2.00 |
-0.43 |
14.00 |
Ngày hôm nay, mực nước đỉnh triều tại các trạm ở mức thấp, mực nước cao nhất trong ngày xấp xỉ đạt 1.10 mét. Trên sông Sài Gòn tại Phú An lúc 20 giờ 30 mực nước đỉnh triều đạt 0.89 mét, lúc 10 giờ mực nước cao nhất trong ngày tại trạm này đạt 1.08 mét, lúc 3 giờ sáng mực nước đạt cực thấp là -1.80 mét. Tại trạm Nhà Bè trên kênh Đồng Điền mực nước cao nhất trong ngày là 1.07 mét lúc 9 giờ, lúc 19 giờ 30 là 0.81 mét, mực nước thấp nhất trong ngày là -2.05 lúc 2 giờ.
Triều cường vẫn đang trong giai đoạn xuống theo chu kỳ, do vậy những ngày đầu tuần mực nước đỉnh triều cao nhất tại các trạm cũng chỉ dao động trên dưới 1 mét. Chu kỳ biến đổi tại các trạm là xuống cực thấp vào sáng sớm và biến đổi nhẹ trong ngày.
Tại trạm Phú An trên sông Sài Gòn mực nước đỉnh triều cao nhất khoảng thời gian này dự báo đạt 1.03 mét xuất hiện vào buổi trưa các ngày 11/6 và 13/6, mực nước thấp nhất tại trạm này dự báo là -1.62 mét lúc 4 giờ ngày 11/6. Tại trạm Nhà Bè trên kênh Đồng Điền đỉnh triều cao nhất dự báo đạt 1.03 mét lúc 10 giờ ngày 11/6, mực nước thấp nhất là -1.84 mét lúc 3 giờ ngày 11/6. Những ngày khác ở cả 2 trạm đỉnh triều cao nhất dao động từ 0.98 mét – 1.02 mét và thời gian xuất hiện vào buổi trưa.
Cụ thể số liệu dự báo:
Dự báo mực nước từ ngày 11/6 đến ngày 14/6/2012
Trạm |
Ngày |
Đỉnh triều (m) |
Chân triều (m) |
Mực nước lịch sử |
Mực nước cao nhất trong tháng |
||||||||
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Ngày x.hiện |
Mực nước |
Ngày x.hiện |
||
Phú An |
11/6 |
1.03 |
11.00 |
0.71 |
21.30 |
-1.62 |
4.00 |
-0.57 |
16.00 |
1.59 |
25/12 |
1.30 |
06/06 |
12/6 |
1.00 |
11.30 |
0.52 |
22.30 |
-1.30 |
5.00 |
-0.82 |
17.00 |
|||||
13/6 |
1.03 |
12.30 |
0.42 |
23.30 |
-0.96 |
6.00 |
-1.06 |
18.00 |
|||||
14/6 |
0.99 |
13.30 |
- |
- |
-0.65 |
7.00 |
-1.30 |
19.00 |
|||||
Nhà Bè |
11/6 |
1.03 |
10.00 |
0.66 |
20.30 |
-1.84 |
3.00 |
-0.65 |
15.00 |
1.56 |
26/11 |
1.28 |
06/06 |
12/6 |
1.00 |
10.30 |
0.49 |
21.00 |
-1.53 |
4.00 |
0.90 |
16.00 |
|||||
13/6 |
1.02 |
11.30 |
0.36 |
22.00 |
-1.20 |
5.00 |
-1.18 |
17.00 |
|||||
14/6 |
0.98 |
12.30 |
0.44 |
23.00 |
-0.89 |
6.00 |
-1.42 |
18.00 |