Đỉnh triều xuống thấp
Sang tuần mới, mực nước đỉnh triều ổn định ở những ngày đầu, sau đó bắt đầu xuống chậm theo triều vào những ngày cuối.
Mực nước tại các trạm ngày 5/8/2012
Trạm |
Sông |
Đỉnh triều (m) |
Chân triều (m) |
||||||
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
||
Phú An |
Sài Gòn |
1.15 |
7.00 |
1.14 |
18.30 |
-1.75 |
1.00 |
-0.75 |
13.00 |
Nhà Bè |
K.Đồng Điền |
1.16 |
6.00 |
1.12 |
17.30 |
-2.08 |
0.00 |
-0.88 |
12.00 |
Hôm nay mực nước đỉnh triều tại các trạm vẫn ổn định, mực nước đỉnh triều cao nhất trong ngày xuất hiện vào buổi sáng. Trên kênh Đồng Điền tại Nhà Bè mực nước đỉnh triều cao nhất đạt 1.16 mét lúc 6 giờ, lúc 17 giờ 30 là 1.12 mét. Trên sông Sài Gòn tại Phú An lúc 7 giờ sáng xuất hiện mực nước đỉnh triều cao nhất là 1.15 mét, lúc 18 giờ 30 là 1.14 mét. Buổi sáng sớm khoảng 0 – 1 giờ là lúc mực nước xuống cực thấp.
Sang đầu tuần, mực nước đỉnh triều tại các trạm giữ ổn định những ngày đầu, sau đó sẽ bắt đầu xuống chậm theo triều vào những ngày cuối. Thời gian này mực nước đỉnh triều cao nhất dự báo xuất hiện vào buổi sáng.
Trên sông Sài Gòn tại Phú An mực nước đỉnh triều cao nhất dự báo xuất hiện lúc 7 giờ 30 và đạt 1.15 mét ngày 6/8. Ngày 7 – 9/8 mực nước đỉnh triều xuống thấp dần và lần lượt là 1.14 mét, 1.12 mét và 1.06 mét.
Trên kênh Đồng Điền tại Nhà Bè, từ 7 – 9/8 mực nước cũng xuống thấp dần so với ngày 6/8, lần lượt là 1.14 mét, 1.10 mét, 1.04 mét; ngày 6/8 lúc 6 giờ 30 xuất hiện mực nước đỉnh triều cao nhất và đạt 1.15 mét.
Bảng số liệu dự báo cụ thể
Dự báo mực nước từ ngày 6/8 đến ngày 9/8/2012
Trạm |
Ngày |
Đỉnh triều (m) |
Chân triều (m) |
Mực nước lịch sử |
Mực nước cao nhất trong tháng |
||||||||
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Ngày x.hiện |
Mực nước |
Ngày x.hiện |
||
Phú An |
6/8 |
1.15 |
7.30 |
1.10 |
19.30 |
-1.60 |
2.00 |
-0.85 |
14.00 |
1.59 |
25/12 |
1.29 |
06/07 |
7/8 |
1.14 |
8.00 |
1.03 |
20.30 |
-1.35 |
3.00 |
-1.00 |
15.00 |
|||||
8/8 |
1.12 |
8.30 |
0.95 |
21.30 |
-1.06 |
4.00 |
-1.05 |
16.00 |
|||||
9/8 |
1.06 |
9.30 |
0.08 |
22.30 |
-0.65 |
5.00 |
-1.28 |
17.00 |
|||||
Nhà Bè |
6/8 |
1.15 |
6.30 |
1.08 |
19.00 |
-1.95 |
1.00 |
-1.05 |
13.00 |
1.56 |
26/11 |
1.24 |
06/07 |
7/8 |
1.14 |
7.00 |
1.02 |
20.00 |
-1.70 |
2.00 |
-1.18 |
14.00 |
|||||
8/8 |
1.10 |
7.30 |
0.94 |
21.00 |
-1.45 |
3.00 |
-1.24 |
15.00 |
|||||
9/8 |
1.04 |
8.30 |
0.76 |
22.00 |
-1.15 |
4.00 |
-1.50 |
16.00 |