Cuối tuần, triều cường khu vực TPHCM xuống thấp
Cuối tuần, triều cường khu vực thành phố Hồ Chí Minh vẫn khá ổn định, mực nước tại các trạm đang ở mức thấp.
Mực nước tại các trạm ngày 04/04/2013
Trạm |
Sông |
Đỉnh triều (m) |
Chân triều (m) |
||||||
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
||
Phú An |
Sài Gòn |
1.14 |
12.00 |
0.80 |
22.00 |
-1.42 |
5.00 |
0.43 |
17.30 |
Nhà Bè |
K.Đồng Điền |
1.06 |
11.00 |
0.77 |
21.00 |
-1.60 |
4.00 |
0.36 |
16.30 |
Ngày hôm nay thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục là một ngày nắng nóng gay gắt và ít mưa, cùng với đó mực nước đỉnh triều tại các trạm hầu như ở mức thấp, vào ban đêm đỉnh triều thấp dưới 1 mét. Trên sông Sài Gòn tại Phú An đỉnh triều cao nhất trong ngày là 1.14 mét xuất hiện lúc 12 giờ, đến 22 giờ đỉnh triều là 0.80 mét. Trên kênh Đồng Điền tại Nhà Bè lúc 11 giờ đỉnh triều cao nhất đạt 1.06 mét, lúc 21 giờ là 0.77 mét.
Cuối tuần triều cường tại thành phố Hồ Chí Minh hầu như ít biến đổi, đỉnh triều tại các trạm hầu như ổn định ở mức thấp và bắt đầu có hiện tượng chuyển triều. Đỉnh triều đạt cao nhất vào buổi trưa chiều, ban đêm xuống thấp dưới 1 mét và sáng sớm là lúc đỉnh triều xuống cực thấp.
Trên sông Sài Gòn tại Phú An đỉnh triều cao nhất trong ngày từ 05 – 07/4 dao động 1.14 – 1.16 mét xuất hiện vào vào khoảng thời gian từ 13 giờ 30 đến 15 giờ. Hiện tượng chuyển triều trạm này xuất hiện ngày 06 tháng 4. Trên kênh Đồng Điền tại Nhà Bè cũng giống như ở Phú An xuất hiện hiện tượng chuyển triều ngày 06 tháng 4, mực nước đỉnh triều cao nhất trong ngày tại trạm này vào cuối tuần dao động từ 1.06 – 1.07 mét xuất hiện vào khoảng thời gian từ 12 giờ 30 đến 14 giờ 30.
Bảng số liệu dự báo cụ thể:
Dự báo mực nước từ ngày 05/04 đến ngày 07/04/2013
Trạm |
Ngày |
Đỉnh triều (m) |
Chân triều (m) |
Mực nước lịch sử năm 2012 |
Mực nước cao nhất trong tháng |
||||||||
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Ngày x.hiện |
Mực nước |
Ngày x.hiện |
||
Phú An |
05/04 |
1.16 |
13.30 |
0.67 |
23.00 |
-1.47 |
6.00 |
0.28 |
18.30 |
1.62 |
15/12 |
1.32 |
30/3 |
06/04 |
1.14 |
14.00 |
Ct |
Ct |
-1.46 |
7.00 |
0.10 |
19.30 |
|||||
07/04 |
1.16 |
15.00 |
0.65 |
0.30 |
-1.42 |
8.30 |
-0.16 |
20.00 |
|||||
Nhà Bè |
05/04 |
1.07 |
12.30 |
0.64 |
23.00 |
-1.66 |
5.00 |
0.22 |
17.30 |
1.60 |
15/12 |
1.31 |
30/3 |
06/04 |
1.06 |
13.30 |
Ct |
Ct |
-1.71 |
6.00 |
0.00 |
18.30 |
|||||
07/04 |
1.07 |
14.30 |
0.62 |
0.00 |
-1.74 |
7.30 |
-0.30 |
19.00 |