Giá xe Hyundai i10 mới nhất 6/2021

Sự kiện: Giá xe Hyundai i10

Hyundai i10 là dòng xe hạng A cỡ nhỏ, có tới 6 phiên bản bao gồm các phiên bản chạy động cơ 1.0 và động cơ 1.2. Giá xe i10 theo như cập nhật mới nhất hiện nay thì đắt nhất chỉ tầm 410 triệu đồng.

Hyundai i10 với lợi thế về giá bán và các trang bị ở mức khá đầy đủ so với các đối thủ cùng phân khúc nên luôn duy trì vị trí top đầu về bảng xếp hạng doanh số xe hạng A. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá bán niêm yết và giá lăn bánh, so sánh giá với các đối thủ cùng phân khúc hiện nay.

Bảng giá xe Hyundai i10 mới nhất tháng 06/2021

Đơn vị tính: Triệu đồng

Biến thể Phiên bản

Giá niêm yết

tháng 6

Chênh lệch

so với tháng 5

Giá niêm yết

tháng 5

Hatchback

Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn

330 - 330

Hyundai i10 1.2 MT

370 - 370

Hyundai i10 1.2 AT

396 -6 402
Sedan

Hyundai i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn

344 -6 350

Hyundai i10 Sedan 1.2 MT

384 -6 390

Hyundai i10 Sedan 1.2 AT

408 -7 415

Như vậy, giá xe Hyundai i10 trong tháng 6 đã giảm từ 6 đến 7 triệu đồng tùy từng phiên bản, các chương trình khuyến mãi và tặng quà thêm tùy thuộc vào từng đại lý và thời điểm khách hàng mua xe.

Bảng giá Hyundai i10 so với đối thủ

Đơn vị tính: Triệu đồng

Giá niêm yết

Hyundai i10 Honda Brio Toyota Wigo VinFast Fadil

Phiên bản thấp nhất

330 418 352 382.5

Phiên bản cao nhất

408 454 385 449.1

Mặc dù giá đã giảm nhưng Hyundai i10 vẫn chưa phải là xe có giá thấp nhất phân khúc, hiện tại Toyota Wigo chỉ có cao nhất là 385 triệu đồng, rẻ nhất phân khúc nhưng vẫn chưa thể đánh bại được Hyundai i10 về doanh số.

Bảng giá lăn bánh Hyundai i10 tạm tính

Ngoài giá niêm yết khách hàng phải trả sau khi mua xe, để xe lăn bánh hợp pháp thì khách hàng cần làm các thủ tục về đăng ký biển số đăng kiểm, đóng thuế trước bạ, thuế trách nhiệm dân sự,... và giá lăn bánh sẽ tăng lên cao hơn so với giá niêm yết.

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2 MT Hatchback Tiêu chuẩn tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe niêm yết 330.000.000 330.000.000 330.000.000 330.000.000 330.000.000
Lệ phí trước bạ 39.600.000 33.000.000 39.600.000 36.300.000 33.000.000
Phí cấp biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì ĐB 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Giá lăn bánh 391.980.700 385.380.700 372.980.700 369.680.700 366.380.700

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2 MT Hatchback tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe niêm yết 370.000.000 370.000.000 370.000.000 370.000.000 370.000.000
Lệ phí trước bạ 44.400.000 37.000.000 44.400.000 40.700.000 37.000.000
Phí cấp biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì ĐB 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Giá lăn bánh 436.780.700 429.380.700 417.780.700 414.080.700 410.380.700

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2 AT Hatchback tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 396.000.000 396.000.000 396.000.000 396.000.000 396.000.000
Phí trước bạ 47.520.000 39.600.000 47.520.000 43.560.000 39.600.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000

1.000.000

1.000.000 1.000.000
Tổng 465.900.700 457.980.700

446.900.700

442.940.700 438.980.700

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2 MT Sedan Tiêu chuẩn tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 344.000.000 344.000.000 344.000.000 344.000.000 344.000.000
Phí trước bạ 41.280.000 34.400.000 41.280.000 37.840.000 34.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000

1.000.000

1.000.000 1.000.000
Tổng 407.660.700 400.780.700

388.660.700

385.220.700 381.780.700

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2 MT Sedan tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 384.000.000 384.000.000 384.000.000 384.000.000 384.000.000
Phí trước bạ 46.080.000 38.400.000 46.080.000 42.240.000 38.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000

1.000.000

1.000.000 1.000.000
Tổng 452.460.700 444.780.700

433.460.700

429.620.700 425.780.700

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2 AT Sedan tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 408.000.000 408.000.000 408.000.000 408.000.000 408.000.000
Phí trước bạ 48.960.000 40.800.000 48.960.000 44.880.000 40.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 6.030.000 6.030.000 6.030.000 6.030.000 6.030.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000

1.000.000

1.000.000 1.000.000
Tổng 479.340.700 471.180.700

460.340.700

456.260.700 452.180.700

Màu xe Hyundai Grand i10

Hyundai i10 có 6 màu xe gồm: Cam, vàng cát, bạc, đỏ, trắng, xanh

Giá xe Hyundai i10 mới nhất 6/2021 - 1

Thông số của Hyundai i10

Hyundai i10 đã mang lại doanh số rất tốt cho Hyundai trong những năm qua. Liên tục đứng top trong doanh số xe bán chạy nhất năm. Tuy nhiên, thế hệ mới của Hyundai Grand i10 vẫn chưa được ra mắt tại Việt Nam trong khi các đối thủ đã có những phiên bản mới được trình làng như KIA Morning GT và X line.

Xe được lắp ráp trong nước bao gồm 2 biến thể Hatchback và Sedan.

Hyundai i10 thế hệ mới ra mắt tại Anh

Hyundai i10 thế hệ mới ra mắt tại Anh

Ngoại thất Hyundai i10

Hyundai i10 có kích thước lớn nhất trong phân khúc với số đo phiên bản Hatchback Dài x Rộng x Cao lần lượt là 3,765 x 1,660 x 1,505 (mm) và phiên bản Sedan 3,995 x 1,660 x 1,505 (mm). Ngoại thất trên cả 2 phiên bản được trang bị như cụm đèn pha Halogen cỡ lớn, đèn LED ban ngày đẩy sâu sát xuống cản trước cùng đèn phương mù. Lưới tản nhiệt hình thác nước dạng 3D khá nổi bật.

Giá xe Hyundai i10 mới nhất 6/2021 - 3

Thân xe trông khá thể thao khi được ốp thêm nẹp thân cửa, tăng sự thanh thoát. Gương chiếu hậu điều khiển điện, tích hợp đèn xinhan dạng LED thanh mảnh, hiện đại. Lazang kích thước 14inch dạng Diamond cut, cá tính hơn hẳn so với các đối thủ.

Giá xe Hyundai i10 mới nhất 6/2021 - 4

Đuôi xe thiết kế thon gọn, các trang bị đúng tầm phân khúc xe hạng A. Đèn hậu halogen cỡ lớn, cản sau 2 tone màu làm điểm nhấn. Ngoài ra, xe còn được trang bị đèn phanh trên cao, tăng sự nhận diện vào ban đêm giúp an toàn hơn khi di chuyển.

Nội thất của Hyundai i10

Không gian rộng và ghế ngồi khá thoải mái là ưu điểm của Hyundai i10 phần nội thất, hơn hẳn các đối thủ như Morning hay Honda Brio. Các trang bị nội thất của Hyundai i10 cũng ở mức khá đầy đủ, và thiết kế cũng hiện đại và khá hợp mắt, không cổ điển như trên Toyota Wigo.

Giá xe Hyundai i10 mới nhất 6/2021 - 5

Nội thất ghế bọc da trên phiên bản đầy đủ 1.2MT và 1.2 AT. Các phiên bản còn lại được bọc nỉ truyền thống.

Giá xe Hyundai i10 mới nhất 6/2021 - 6

Hyundai Grand i10 2021 được trang bị màn giải trí 7inch thích hợp bản đồ AVN. Hệ thống giải trí vừa đủ tiện nghi cơ bản với đầu đĩa CD với 4 loa, kết nối Bluetooth, Mp3, AM/FM. Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống điều hòa chỉnh tay, kết hợp với cửa sổ chỉnh điện chống kẹt.

Trang bị an toàn trên Hyundai i10

Các trang bị an toàn trên Hyundai i10 có thể kể đến như:

- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

- Túi khí đôi ở bản động cơ 1.2L

- Cảm biến lùi

- Camera quan sát phía sau

- Khung xe chịu lực, hấp thụ va chạm

Động cơ vận hành của Hyundai i10

Hyundai Grand i10 được trang bị khối động cơ dung tích 1.2L có công suất 87 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120Nm sử dụng công nghệ điều khiển van biến thiên (CVVT).

Có 2 tùy chọn là động cơ số sàn 4 cấp độ hoặc số tự động 5 cấp dành cho cả 2 phiên bản sedan và hatchback.

Nguồn: [Link nguồn]

Giá xe Kia Morning lăn bánh tháng 6/2021

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Kia Morning đầy đủ các phiên bản.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo NQ ([Tên nguồn])
Giá xe Hyundai i10 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN