Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2022, hỗ trợ 100% LPTB

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Honda Civic đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.

Honda Civic (tiếng Nhật: Honda Shibikku) là dòng xe hạng C (Compact car) được sản xuất bởi hãng xe ô tô Honda, Nhật Bản. Xe được giới thiệu lần đầu vào tháng 07/1972 và hiện tại Honda Civic đang ở thế hệ thứ 10, tính từ tháng 09/2015 (phiên bản Honda Civic 2016) cho đến nay.

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2022, hỗ trợ 100% LPTB - 1

Phiên bản nâng cấp Honda Civic ra mắt khách hàng Việt vào tháng 04/2019 với những tinh chỉnh ở ngoại hình, trang bị và trải nghiệm lái.

Đối thủ cùng phân khúc sedan hạng C cạnh tranh với Honda Civic gồm có: Toyota Corolla Altis, Kia Cerato, Mazda3, Hyundai Elantra, Chevrolet Cruze,...

Tại Việt Nam, Honda Civic 2021 được nhập khẩu từ Thái Lan phân phối với 5 màu sơn ngoại thất gồm: Trắng, đỏ, đen, ghi bạc, xanh đậm.

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2022, hỗ trợ 100% LPTB - 2

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Honda Civic tháng 1/2022

Mẫu xe Màu sơn ngoại thất Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh (triệu VND) Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Honda Civic 1.8 E Ghi bạc/Đen ánh 729 849 835 816 Hỗ trợ 100%
lệ phí trước bạ
(Áp dụng cho
khách hàng
thanh toán
100% giá trị xe)
Trắng ngọc 734 855 840 821
Honda Civic 1.8 G Ghi bạc/Xanh đậm/Đen ánh 789 917 902 883
Trắng ngọc 794 923 907 888
Honda Civic 1.5 RS Ghi bạc/Xanh đậm 929 1076 1058 1039
Trắng ngọc/Đỏ 934 1082 1063 1044

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2022, hỗ trợ 100% LPTB - 3

Thông số kỹ thuật xe Honda Civic 2021

Thông số kỹ thuật Honda Civic
1.8E
Honda Civic
1.8G
Honda Civic
1.5 RS
Kích thước DxRxC (mm) 4.648 x 1.799 x 1.416
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.547/1.563 1.537/1.553
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.3
Số chỗ ngồi 5
Trọng lượng không tải (kg) 1.226 1.238 1.310
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.601 1.613 1.685
Động cơ 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xy-lanh (cm³) 1.799 1.498
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 139/6.500 170/5.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 174/4.300 220/1.700-5.500
Tốc độ tối đa (km/h) 200
Thời gian tăng tốc 0-100 km/h (giây) 9.8 10 8.3
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
Dung tích bình nhiên liệu (L) 47
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 6.2 6.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 8.5 8.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 4.9 4.8 5

Tham khảo thiết kế xe Honda Civic 2021

Ngoại thất

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2022, hỗ trợ 100% LPTB - 4

Honda Civic 2021 mang phong cách thiết kế OTOKOMAE đậm chất thể thao của hãng xe Nhật Bản. Phần đầu xe có nét tương đồng với đàn anh Accord, điểm nhấn là thanh nan to bản mạ crôm sáng bóng, hốc đèn sương mù Halogen rộng và đèn pha Full-LED thon gọn.

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2022, hỗ trợ 100% LPTB - 5

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2022, hỗ trợ 100% LPTB - 6

Thân xe xuất hiện những đường gân nổi tạo vẻ mạnh mẽ cho tổng thể, phần mui xe được vuốt cong về sau như một mẫu sportback.

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2022, hỗ trợ 100% LPTB - 7

Đuôi xe của Civic 2021 cũng được tinh chỉnh nhô cao mang đậm phong cách của chiếc coupe thể thao với phần hậu bề thế, cụm đèn vuốt cong hình chữ C thiết kế nổi 3 chiều vô bám theo mép trên của nắp đựng đồ độc đáo và lạ mắt.

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2022, hỗ trợ 100% LPTB - 8

Nội thất

Honda Civic 2021 có không gian khoang cabin được mở rộng nhờ trụ A mỏng. Các chi tiết nội thất bọc da cùng các đường viền mạ crôm tạo cảm giác hiện đại và thể thao hơn trước. Ghế ngồi cũng được bọc da, tuy vậy chỉ có ghế lái tích hợp chỉnh điện, các ghế khác vẫn chỉnh cơ.

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2022, hỗ trợ 100% LPTB - 9

Ngoài ra, Civic 2021 còn có nút điều chỉnh tích hợp đa thông tin, âm thanh, đàm thoại rảnh tay và ra lệnh bằng giọng nói, cần số được thiết kế lại với kích thước ngắn hơn và bọc da ưa nhìn, phanh tay là loại lẫy điện tử thay cho cần kéo trên phiên bản trước.

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2022, hỗ trợ 100% LPTB - 10

Một số trang bị giải trí tiện ích trên xe như màn hình cảm ứng 7 inch HD, tích hợp Android Auto/Apple Carplay, HDMI, USB/AUX, Bluetooth... Bên cạnh đó, Civic 2021 còn trang bị cửa sổ trời điều khiển điện và hệ thống điều hòa tự động có thể điều chỉnh trên màn hình cảm ứng. Có nhiều hộc để đồ được bố trí trong cabin.

Động cơ

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2022, hỗ trợ 100% LPTB - 11

Honda Civic 2021 sử dụng động cơ 1.5L, sản sinh công suất tối đa 170 mã lực và mô men xoắn cực đại là 220 Nm, đi kèm là hộp số vô cấp CVT.

An toàn

Honda Civic 2021 trang bị khá đầy đủ các tính năng an toàn cơ bản như cân bằng điện tử (VSA), hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA), hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS), chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh gấp, chế độ giữ phanh tạm thời, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi 3 góc quay và 6 túi khí,...

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2022, hỗ trợ 100% LPTB - 12

Đánh giá xe Honda Civic 2021

Ưu điểm: 
   + Thiết kế thể thao, cá tính.
   + Nội thất rộng rãi, tiện nghi
   + Động cơ tăng áp VTEC Turbo 1.5L vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
   + Trang bị nhiều tính năng an toàn và công nghệ hiện đại

Nhược điểm:
   - Hệ thống giải trí hoạt động không mượt, màn hình cảm ứng phản hồi còn chậm
   - Gầm xe hơi thấp
   - Giá bán khá cao.

Nguồn: [Link nguồn]

Giá xe Suzuki Ertiga lăn bánh tháng 1/2022, hỗ trợ phí trước bạ lên tới 28 triệu đồng

Cập nhật giá xe Suzuki Ertiga niêm yết và lăn bánh mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Nhật Hạ ([Tên nguồn])
Giá xe Honda Civic Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN